Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Nam studied hard ________ pass the exam.
A. so to as
B. so as to
C. as so to
D. to as so
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
leave nothing to chance: không có sai sót gì
Tạm dịch: Ban tổ chức sự kiện lên kế hoạch tỉ mỉ, cẩn thận để đảm bảo rằng sẽ không có sai sót nào xảy ra.
Chọn D
A. companion (n): bạn, người đồng hành
B. associate (n): bạn đồng nghiệp
C. company (n): bè bạn
D. partner (n): người cùng hợp tác
Tạm dịch: James luôn là người đồng hành dễ chịu, vì anh ấy rất cởi mở.
Đáp án D.
Ta có: put sth back = postpone: dời lại (thời gian), trì hoãn
Các đáp án khác:
A. put up: đưa ra, công bố
B. put out: dập tắt
C. put in: nộp đơn
Dịch: Cuộc họp hoãn đến thứ Sáu do nhiều người bị cảm cúm.
Chọn B.
Đáp án B.
Do giới từ đứng sau động từ “put”, xét nghĩa các đáp án ta có:
A. put up: để lên
B. put back: lùi lại
C. put out: dập tắt (lửa,..)
D. put in: kiện (đệ đơn)
Từ nghĩa của câu cho thấy đáp án phù hợp là “put back”
Dịch: Buổi họp đã được lùi tới thứ Bảy vì có quá nhiều người mắc cúm.
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời
A. half-headed (adj)
B. half-witted (adj) = stupid
C. half-handed (adj)
D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực
Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.
Đáp án là C.
sensible : khôn ngoan, thực tế
insensible : vô cảm, bất tỉnh
sensitive : nhạy cảm
senseless: vô nghĩa, điên rồ
Câu này dịch như sau: James đáng lẽ ra nên tránh xa ánh nắng mặt trời vì da của anh ấy nhạy cảm
Chọn A Câu đề bài: Quản trị sẽ bắt đầu bằng việc cải tiến mối quan hệ điều hành - lập pháp để thiết lập _________ tốt cho các thành viên của cộng đồng.
A. model (n.): mô hình, kiểu mẫu B. guidance (n.): hướng dẫn
C. form (n.): hình thức D. pattern (n.): mẫu
Câu đề bài: Chúng tôi đang ___________ xem xét việc có một hồ bơi được xây dựng bởi mùa hè quá dài và nóng.
Đáp án B: sincerely: một cách chân thành, nghiêm túc.
Các đáp án còn lại:
A. thoughtfully: có suy nghĩ
C. responsibly: có trách nhiệm
D. seriously: nghiêm túc, nghiêm trọng.
Chọn C
describe(v): mô tả
illustrate(v): minh họa
classify(v): phân biệt
choose(v): chọn
Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.
Đáp án: B