K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 5 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: Vitamin A có nhiều trong bơ, trứng, dầu cá, thực vật có màu vàng, đỏ,… Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòaa

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò...
Đọc tiếp

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5.  Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân       B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm:  A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11.  Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12.  Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12

1

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5.  Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân       B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm:  A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11.  Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12.  Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12

- Thiếu vitamin A: Nếu thiếu vitamin A, cơ thể người sẽ mắc nhiều bệnh liên quan đến mắt như quáng gà, tăng sản sinh các tế bào vảy gây sừng hóa bề mặt, làm tổn thương và mất ổn định màn nước mắt từ đó gây khô mắt; hoặc bệnh liên quan đến da như làm cho da bị nhiễm khuẩn gây ngứa, khô, tróc vảy, da sần sùi,... Ngoài ra, thiếu hụt vitamin A còn gây xơ gan hoặc ứ mật mãn tính. Ở trẻ em, nếu thiếu hụt vitamin A thường xuyên dẫn đến mệt mỏi, kém ăn, chậm phát triển, da khô và tóc rụng nhiều, hệ miễn dịch và sức đề kháng yếu nên dễ mắc các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa và da.

- Thiếu vitamin C: Khi thiếu vitamin C sẽ có các triệu chứng như mệt mỏi, thở nông, da dẻ thô ráp, vết thương chậm lành và có những nốt xuất huyết. Ngoài ra, thiếu vitamin C cũng sẽ làm tăng nguy cơ mắc các bệnh như thiếu máu, loãng xương, thoái hóa khớp, tim mạch, scorbut, ung thư,…

- Thiếu vitamin B1: Khi thiếu vitamin B1 sẽ khiến cơ thể ăn uống không ngon miệng, dẫn đến sút cân nhanh chóng, cơ thể rơi vào trạng thái suy nhược, mệt mỏi, thiếu sức sống. Ngoài ra, thiếu vitamin B1 cũng dẫn đến khó thở, rối loạn nhịp tim, yếu cơ, mờ mắt, ảnh hưởng đến dây thần kinh vận động,…

- Thiếu vitamin D: Khi bị thiếu vitamin D sẽ dẫn tới bệnh còi xương ở trẻ em và bệnh loãng xương ở người lớn. Đối với trẻ dưới 2 tuổi, thiếu vitamin D sẽ gây ra các triệu chứng không điển hình như dễ bị kích thích, ra mồ hôi, chậm mọc răng, mềm xương sọ, dễ bị co giật; khi trẻ biết đứng sẽ dễ bị cong vẹo cột sống, chân bị vòng kiềng. Ngoài ra, thiếu vitamin D còn dẫn tới nguy cơ cao mắc các bệnh lí tim mạch, suy giảm nhận thức ở người lớn tuổi, gây ra hen suyễn ở trẻ em và gây ung thư,…

- Thiếu calcium: Ở trẻ em, thiếu calcium sẽ gây bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, biến dạng xương, chân vòng kiềng, rối loạn hệ thần kinh, rối loạn nội tiết tố, rối loạn giấc ngủ, co giật các cơ, suy yếu hệ miễn dịch,… Ở người lớn, thiếu calcium sẽ gây bệnh loãng xương, nứt viêm da, phong thấp, hội chứng hạ calcium máu, viêm loét đường tiêu hóa, suy nhược thần kinh, bệnh tim, xơ cứng động mạch,…

- Thiếu chất xơ: Khi thiếu chất xơ sẽ dẫn đến cơ thể bị tăng nguy cơ mắc một số bệnh như bệnh trĩ, bệnh tim mạch, bệnh tiểu đường,…

12 tháng 5 2022

Ngôi nhà thông minh có thể được lắp đặt bao nhiêu hệ thống điều khiển?

A) 7      B) 6      C) 8      D) 5 

Các loại thực phẩm như: Dầu thực vật, hạt họ đậu nảy mầm cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin A     B) Vitamin F     C) Vitamin B     D) Vitamin E 

Các loại thực phẩm như: Các loại nấm, bơ, sữa, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin E     B) Vitamin D     C) Vitamin A     D) Vitamin C

Chúc học tốt!

6 tháng 12 2016

batngoI love Nhữ Thị Thùy Dương< 6b ,thcs HQ> thích Cô Bé Bán Diêm

 

6 tháng 12 2016

ai bảo bạn vậy Đức Nhật Huỳnh, mk còn chưa bít I love Nhữ Thị Thùy Dương< 6b ,thcs HQ> là ai nữa

Canxi quan trọng trong chế độ ăn của con người, nhưng nó không thể được hấp thụ nếu thiếu chất dinh dưỡng nào khác?

A. Vitamin C

B. Sắt

C. Vitamin D

D. Vitamin A

16 tháng 12 2021

C

Câu 15 : Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin B

D. Vitamin E​

\(HT\)

16 tháng 11 2021

A .Vitamin A

18 tháng 11 2021

A. Do thiếu vitamin D, dẫn đến cơ thể không cung cấp đủ lượng chất canxi và phốt pho

18 tháng 11 2021

A. Do thiếu vitamin D, dẫn đến cơ thể không cung cấp đủ lượng chất canxi và phốt pho

19 tháng 4 2023

Vitamin có tác dụng chóng lão hóa là vitamin D nhưng đồng thời cần cung cấp thêm vitamin C, K và E

→ Chọn D

19 tháng 4 2023

cảm ơn

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D2. Cấu tạo của một nơron gồm:A. Thân và sợi trụcB. Thân và tua ngắn C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trụcD. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận độngB. Hệ thần kinh vận độngC. Phân...
Đọc tiếp

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.

Bảng thống kê

Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra

3

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm