K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2019

Cơ thể tôm có 2 phần: phần đầu và ngực gắn liền (dưới giáp đầu – ngực) và phần bụng.

→ Đáp án A

Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụngB. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụngC. Có 2 phần là thân và các chiD. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chiCâu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?A. Râu            B. Vỏ cơ thể               C. Đuôi                       D. Các đôi chânCâu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?A. Đôi...
Đọc tiếp

Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?

A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C. Có 2 phần là thân và các chi

D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?

A. Râu            B. Vỏ cơ thể               C. Đuôi                       D. Các đôi chân

Câu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?

A. Đôi kìm      B. Đôi chân xúc giác     C. 4 đôi chân bò           D. Lỗ sinh dục

Câu 14: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?

A. Núm tuyến tơ         B. Đôi kìm      C. Lỗ sinh dục              D. 4 đôi chân bò

Câu 15: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?

A. Có hai phần gồm đầu và bụng             B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng

C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng  D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất

3
20 tháng 12 2021

11A

12B

13D

14A

15C

20 tháng 12 2021

làm nhanh v?

3 tháng 12 2021

3 tháng 12 2021

b

21 tháng 11 2021

D

TL
21 tháng 11 2021

Đáp án : A

3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

4 tháng 1 2022

B

21.Cơ thể của châu chấu được chia thànhA. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?A. Sun, chân kiếm, ốc sên.B. Tôm, sò, cua đồng.C. Rận nước, nhện , cua đồng.D. Sun, chân kiếm, tôm23.Tôm kiếm ăn vào thời...
Đọc tiếp

21.Cơ thể của châu chấu được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.

D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.

22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?

A. Sun, chân kiếm, ốc sên.

B. Tôm, sò, cua đồng.

C. Rận nước, nhện , cua đồng.

D. Sun, chân kiếm, tôm

23.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?

A. Sáng sớm

B. Chập tối

C. Ban trưa.

C. Buổi chiều.

24.Châu chấu di chuyển bằng hình thức nào?

A. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng hai đôi chân và bay gần

B. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng ba đôi chân và bay gần.

C. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng ba đôi chân sau và bay xa.

D. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng hai đôi chân và bay xa.

25.Bộ phận nào sau đây giúp gắn liền hai mảnh vỏ trai ?

A. Cơ khép vỏ.

B. Vạt áo.

C. Bản lề

D. Chân trai

26.Vỏ tôm được cấu tạo bằng gì?

A. Kitin.

B. Cuticun.

C. Đá vôi.

D. Sáp.

27.Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?

A. Cua

B. Sò

C. Trai

D. Ngao

28.Thịt của loài giáp xác nào sau đây được coi là có giá trị hàng đầu trong các giáp xác thương phẩm ?

A. Cua biển.

B. Cua nhện

C. Con sun.

D. Cua đồng.

29.Vỏ trai gồm mấy lớp?

A. 2 lớp.

B. 3 lớp.

C. 4 lớp

D. 5 lớp

30.Hoạt động nào của trai giúp làm sạch môi trường nước ?

A. Dinh dưỡng.

B. Sinh sản.

C. Hô hấp.

D. Bài tiết.
Đề Cương Trường :v

1
5 tháng 1 2022

21.Cơ thể của châu chấu được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.

D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.

22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?

A. Sun, chân kiếm, ốc sên.

B. Tôm, sò, cua đồng.

C. Rận nước, nhện , cua đồng.

D. Sun, chân kiếm, tôm

23.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?

A. Sáng sớm

B. Chập tối

C. Ban trưa.

C. Buổi chiều.

24.Châu chấu di chuyển bằng hình thức nào?

A. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng hai đôi chân và bay gần

B. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng ba đôi chân và bay gần.

C. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng ba đôi chân sau và bay xa.

D. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng hai đôi chân và bay xa.

25.Bộ phận nào sau đây giúp gắn liền hai mảnh vỏ trai ?

A. Cơ khép vỏ.

B. Vạt áo.

C. Bản lề

D. Chân trai

26.Vỏ tôm được cấu tạo bằng gì?

A. Kitin.

B. Cuticun.

C. Đá vôi.

D. Sáp.

27.Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?

A. Cua

B. Sò

C. Trai

D. Ngao

28.Thịt của loài giáp xác nào sau đây được coi là có giá trị hàng đầu trong các giáp xác thương phẩm ?

A. Cua biển.

B. Cua nhện

C. Con sun.

D. Cua đồng.

29.Vỏ trai gồm mấy lớp?

A. 2 lớp.

B. 3 lớp.

C. 4 lớp

D. 5 lớp

30.Hoạt động nào của trai giúp làm sạch môi trường nước ?

A. Dinh dưỡng.

B. Sinh sản.

C. Hô hấp.

D. Bài tiết.

Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.B. Phần đầu - ngực và phần bụng.C. Phần đầu và phần đuôi.D. Phần đầu, phần ngực và phần bụngCâu 22:  Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.C. Tôm , mực, mọt ẩm.D. Mực, trai, ốc sên.Câu 23:  Ở nhện, bộ phận nào có chức năng...
Đọc tiếp

Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?

A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.

B. Phần đầu - ngực và phần bụng.

C. Phần đầu và phần đuôi.

D. Phần đầu, phần ngực và phần bụng

Câu 22:  Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?

A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.

B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.

C. Tôm , mực, mọt ẩm.

D. Mực, trai, ốc sên.

Câu 23:  Ở nhện, bộ phận nào có chức năng di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi kìm có tuyến độc.

B. Đôi chân xúc giác

C. Núm tuyến tơ

D. Các đôi chân bò

Câu 24: Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ?

A. Đôi chân xúc giác

B. Núm tuyến tơ

C. Đôi kìm có tuyến độc

D. Các đôi chân bò.

Câu 25: Tôm kiếm ăn vào lúc chập tối, nhờ đặc điểm cấu tạo nào mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa?

A. Các tế bào khứu giác trên 2 đôi râu rất phát triển.

B. Mắt kép giúp tôm nhìn rõ hơn.

C. Đôi càng rất phát triển.

D. Tôm  có 4 đôi chân ngực.

1
14 tháng 12 2021

B

A

D

B

A

 

 

 

 

Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?A. Có 2 phần: đầu và bụngB. Có 3 phần: đầu, ngực và bụngC. Có 2 phần: đầu-ngực và bụngD. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?A. Hệ thống ống khíB. Hệ thống túi khíC. MangD. PhổiCâu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?A. 2 đôiB. 3 đôiC. 4 đôiD. 5 đôiCâu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai...
Đọc tiếp

Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?

A. Có 2 phần: đầu và bụng

B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng

C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng

D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.

Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?

A. Hệ thống ống khí

B. Hệ thống túi khí

C. Mang

D. Phổi

Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?

A. 2 đôi

B. 3 đôi

C. 4 đôi

D. 5 đôi

Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?

A. Sâu non

B. Bướm

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Nhện, ong mật

B. Ve sầu, kiến

C. Tôm và ve sầu

D. Tôm và kiến

Câu 35: những động  vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?

A. Ve sầu, nhện

B. Tôm, nhện

C. Kiến, ong mật

D. Kiến, ve sầu

3
14 tháng 12 2021

B

A

B

A

A

C

 

 

 

 

 

 

14 tháng 12 2021

Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?

A. Có 2 phần: đầu và bụng

B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng

C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng

D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.

Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?

A. Hệ thống ống khí

B. Hệ thống túi khí

C. Mang

D. Phổi

Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?

A. 2 đôi

B. 3 đôi

C. 4 đôi

D. 5 đôi

Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?

A. Sâu non

B. Bướm

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Nhện, ong mật

B. Ve sầu, kiến

C. Tôm và ve sầu

D. Tôm và kiến

Câu 35: những động  vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?

A Ve sầu, nhện

B. Tôm, nhện

C. Kiến, ong mật

D. Kiến, ve sầu

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?A. 3 phần : đầu, thân và chân                            B. 2 phần : đầu và thânC. 3 phần : đầu, thân và các chi                        D. 3 phần : đầu, cổ và thânCâu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?A. mô biểu bìC. mô liên kếtB. mô cơD. mô thần kinhCâu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu...
Đọc tiếp

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, thân và chân                            B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi                        D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?

A. mô biểu bì

C. mô liên kết

B. mô cơ

D. mô thần kinh

Câu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ?

A. Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào

B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt đầu từ hoạt động sống của TB 

C. Tế bào hoạt động thì cơ thể mới tồn tại           

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4. Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già là do

   A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phân hủy.

   B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.

   C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên

   D. Tỉ lệ sụn tăng lên.

Câu 5: Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?

   A. Không nên mang vác quá nặng                   

   B. Không mang vác một bên liên tục

   C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo     

   D. Cả A, B và C.

Câu 6. Sự thực bào là:

A. Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn.

B. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.

C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.

D. Các bạch cầu tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.

Câu 7.  Người có nhóm máu AB cho được người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu O.                                          

C. Nhóm máu A, AB, B,O                            

B. Nhóm máu B, A, AB

D. Nhóm máu AB

Câu 8. Máu gồm các thành phần:

A. Tế bào máu, nguyên sinh chất

C. Huyết tương, tế bào máu

B. Huyết tương, lipit

D. Nguyên sinh chất ,hồng cầu

Câu 9. Trong mỗi chu kì tim, tâm nhĩ  làm việc và nghỉ ngơi như sau:

A. Làm việc 0,1 giây nghỉ 0,7 giây

C. Làm việc 0,4 giây nghỉ 0,4 giây

B. Làm việc 0,3giây nghỉ 0,5 giây

D. Làm việc 0,5 giây nghỉ 0,3 giây

Câu 10. Một người bị lên sởi, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa. Vì:

A. Vì bệnh đó đã được chữa khỏi hẳn.

B. Vì sau khi khỏi bệnh trong máu đã có sẵn kháng thể giúp cơ thể miễn dịch bệnh sởi.

C. Vì đã có bạch cầu bắt và nuốt vi khuẩn

D. Vì không tìm thấy virut sởi trong cơ thể người bệnh nữa.

Câu 11. Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.

 

B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào

   

 

    

C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.

D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.

Câu 12. Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:

A. Loại bỏ CO­2  ra khỏi cơ thể

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

B. Cung cấp ôxi cho tế bào

D. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2

Câu 13. Khi gặp nạn nhân bị chết đuối ta làm như thế nào?

   A. Tìm vị trí cầu dao hay công tắc điện để ngắt dòng điện.

   B. Cần loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở tư thế dốc ngược vừa chạy

   C. Phải khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực bị thiếu khí để thở hay môi trường nhiều khí độc.

   D. Thực hiện hô hấp nhân tạo ngay.

Câu 14. Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:

A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng

B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.

C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng

Câu 15. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:

A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.

B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.

C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.

D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.

2
25 tháng 12 2021

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, thân và chân                            B. 2 phần : đầu và thân

C. 3 phần : đầu, thân và các chi                        D. 3 phần : đầu, cổ và thân

Câu 2. Loại mô nào trong cơ thể thực hiện chức năng nâng đỡ, kết nối các cơ quan với nhau?

A. mô biểu bì

C. mô liên kết

B. mô cơ

D. mô thần kinh

Câu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể ?

A. Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào

B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt đầu từ hoạt động sống của TB 

C. Tế bào hoạt động thì cơ thể mới tồn tại           

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4. Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già là do

   A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phân hủy.

   B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.

   C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên

   D. Tỉ lệ sụn tăng lên.

Câu 5: Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?

   A. Không nên mang vác quá nặng                   

   B. Không mang vác một bên liên tục

   C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo     

   D. Cả A, B và C.

Câu 6. Sự thực bào là:

A. Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn.

B. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.

C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.

D. Các bạch cầu tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.

Câu 7.  Người có nhóm máu AB cho được người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu O.                                          

C. Nhóm máu A, AB, B,O                            

B. Nhóm máu B, A, AB

D. Nhóm máu AB

Câu 8. Máu gồm các thành phần:

A. Tế bào máu, nguyên sinh chất

C. Huyết tương, tế bào máu

B. Huyết tương, lipit

D. Nguyên sinh chất ,hồng cầu

Câu 9. Trong mỗi chu kì tim, tâm nhĩ  làm việc và nghỉ ngơi như sau:

A. Làm việc 0,1 giây nghỉ 0,7 giây

C. Làm việc 0,4 giây nghỉ 0,4 giây

B. Làm việc 0,3giây nghỉ 0,5 giây

D. Làm việc 0,5 giây nghỉ 0,3 giây

Câu 10. Một người bị lên sởi, sau khi khỏi thì cả đời không mắc lại bệnh đó nữa. Vì:

A. Vì bệnh đó đã được chữa khỏi hẳn.

B. Vì sau khi khỏi bệnh trong máu đã có sẵn kháng thể giúp cơ thể miễn dịch bệnh sởi.

C. Vì đã có bạch cầu bắt và nuốt vi khuẩn

D. Vì không tìm thấy virut sởi trong cơ thể người bệnh nữa.

Câu 11. Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.

 

B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào

   

 

    

C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.

D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.

Câu 12. Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:

A. Loại bỏ CO­ ra khỏi cơ thể

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

B. Cung cấp ôxi cho tế bào

D. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2

Câu 13. Khi gặp nạn nhân bị chết đuối ta làm như thế nào?

   A. Tìm vị trí cầu dao hay công tắc điện để ngắt dòng điện.

   B. Cần loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở tư thế dốc ngược vừa chạy

   C. Phải khiêng nạn nhân ra khỏi khu vực bị thiếu khí để thở hay môi trường nhiều khí độc.

   D. Thực hiện hô hấp nhân tạo ngay.

Câu 14. Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:

A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng

B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.

C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng

Câu 15. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:

A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.

B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.

C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.

D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.

25 tháng 12 2021

1-C

2-C

3-D

4-A

5-D

6-C

7-B

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-B

14-D

15-C

15 tháng 1 2022

TK

 

Tôm sông

+Phần đầu ngực:

-Mắt kép, hai đôi râu

-Chân hàm

-Chân ngực

+Phần bụng

-Chân bụng

-Tấm lái

Nhện

+Phần đầu -ngực

-Đôi kìm có tuyến độc

-Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)

-4 đôi chân bò

+Phần bụng

-Đôi khe thở

-Lỗ sinh dục

-Núm tuyến tơ

Nghành châu chấu

+Cơ thể gồm ba phần

-Đầu:râu, mắt kép, cơ quan miệng

-Ngực:3 đôi chân, 2 đôi cánh

-Bụng:có lỗ thở

15 tháng 1 2022

Chanh Xanh  có hiểu đề ko vậy bn, trc khi cop phải hiểu đề chứ.