Make a full sentence, use the correct form of the verb given.
My train (leave) at 7.30.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu dùng để diễn đạt dự định trong tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ là tôi (I) => be chia là am
Đáp án: I am going to a concert at the weekend.
Tạm dịch: Tôi sẽ đi đến một buổi hòa nhạc vào cuối tuần.
Cấu dùng để diễn đạt dự định trong tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số nhiều (the girls – những cô gái) => be chia là are
Đáp án: The girls are playing tennis tomorrow.
Tạm dịch: Các cô gái đang chơi tennis vào ngày mai.
Cấu dùng để diễn đạt dự định trong tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít (she – cô ấy) be chia là is
Đáp án: She is playing badminton on Tuesday afternoon.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ chơi cầu lông vào chiều thứ ba.
- This aftenoon : chiều nay (thể hiện hành động chưa diễn ra)
Cấu dùng để diễn đạt dự định trong tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ là my brother (số ít) nên động từ to be ở hiện tại phải là is
Đáp án: My brother is seeing his friends this afternoon.
Tạm dịch: Tôi sẽ đi đến một buổi hòa nhạc vào cuối tuần.
1. (the film / begin) ______Does the film begin_________________ at 3.30 or 4.00 ?
2. The art exhibition (open) ______________opens___ on May 3rd and (end) _______ends__________ on July 16th.
3. The train (leave) _______leaves__________ Plymouth at 11.30 and (arrive) _________arrive_________ in London at 15.55.
4. We (start) ____start____________ our work on Monday and (finish) __________finish________ on Thursday.
5. I am bored with this TV program. When (it / finish) ______________does it finish_________________ ?
6. What time (the next train / leave) ____________does the next train leave___________ tomorrow ? – Seven o’clock in the morning. It (get) _________gets______ to Paris at eleven.
7. Next Friday (be) _________is__________ thirteenth.
8. Where (they / collect) ______do they collect______________ garbage ? – At Dong Xuan Market.
9. What time (you / finish) ___________do you finish_______ the work tomorrow ?
10. My favorite film (begin) _______begins__________ at 11.30, so I (need) _________need_____ to come to the theater at 11.15.
1 She has a new car
2 Helen can't swim or speak Italian
3 Is there any milk in the fridge
4 I don't have a big family
5 There aren't any apples on the table
6 How many brothers and sisters does he have
1.She has a new car
2.Helen can't swim or speak Italian
3.Is there any milk in the fridge
4.I don't have a big family
5.There aren't any apples on the table
6.How many brothers and sisters does he have
3 to make
4 will happen
5 are collecting - taking
6 are
7 studies - won't fail
8 see
9 am
10 is falling
11 won't come - see
12 will be waiting - get
13 will be doing
14 passed - watering
15 was reading
I ) Comphete the sentence with the correct form of the verb
.Children often ...use.........( use ) a comphute for school work
( Thì HTĐ )
- Câu trên nói về lịch trình của tàu hỏa (chuyến xe sẽ rời đi lúc 7.30)
- Nên sử dụng thì hiện tại đơn: S + V-s/es
- Chủ ngữ “My train” là số ít nên động từ phải thêm –s
Đáp án: My train leaves at 7.30.
Tạm dịch: Tàu của tôi rời bến lúc 7.30