Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Our flight in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are
=> We are meeting at the museum this afternoon at four.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gặp nhau tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.
Đáp án: are meeting
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít (My father- cha của tôi) đi cùng với động từ tobe is
=> My father is driving to London on Friday.
Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu.
Đáp án: is driving
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are
=> Our grandparents are visiting us at Christmas.
Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.
Đáp án: are visiting
since her husband died: kể từ khi chồng cô ấy qua đời (since + mốc thời gian)
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: be => has been
=> She has been extremely quiet since her husband died.
Tạm dịch: Cô đã vô cùng im lặng kể từ khi chồng cô ấy qua đời.
Đáp án: has been
since then: kể từ đó
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: have => have had
=> However, I have had no trouble with my car since then.
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi đã không gặp rắc rối với chiếc xe của tôi kể từ đó.
Đáp án: have had
yet: chưa (đây là một dấu hiệu của thời HTHT)
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành:
write => has written
not finish => has not finished
=> He has written this novel for three years but he has not finished it yet.
Tạm dịch: Anh ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này trong ba năm nhưng vẫn chưa hoàn thành nó.
Đáp án: has written – has not finished
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is
=> Sue is coming to see us tomorrow.
Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.
1. A: I need ______to speak__________ (speak) to Neil. Is he in?
B: Yes, but I ______think___________ (think) he’s busy. He ________is talking________ (talk) to the boss at the moment.
2. I think your house really needs _________to be repainted__________ (repaint)
3. Lan’s shoes are very dirty. They need _______to be clean____________ (clean)
4. We needn’t ________to start_______________ (start) early. We still have time.
5. Because of my friend’s absence, I need ________to copy___________ (copy) the lesson for him.
6. They needn’t ________to be repari___________ (repair) the engine of their car by themselves because they are going to get
it ______repair__________ (repair).
7. Judges in England need not _________to retire___________ (retire) until they are 75.
8. You don’t need ___________to be___________ (be) over 18 to get into a disco.
9. You’re badly in need of _______having_____________ (have) your hair cut. It’s too long.
10. You needn’t ___________to whisper____________ (whisper). Nobody can hear us.
1. A: I need ______to speak__________ (speak) to Neil. Is he in?
B: Yes, but I ______think___________ (think) he’s busy. He ________is talking________ (talk) to the boss at the moment.
2. I think your house really needs _________to be repainted__________ (repaint)
3. Lan’s shoes are very dirty. They need _______to be clean____________ (clean)
4. We needn’t ________start_____________ (start) early. We still have time.
5. Because of my friend’s absence, I need ________to copy___________ (copy) the lesson for him.
6. They needn’t ________repair___________ (repair) the engine of their car by themselves because they are going to get
it ______repaired__________ (repair).
7. Judges in England need not ______retire___________ (retire) until they are 75.
8. You don’t need ___________to be___________ (be) over 18 to get into a disco.
9. You’re badly in need of _______having_____________ (have) your hair cut. It’s too long.
10. You needn’t __________whisper____________ (whisper). Nobody can hear us.
bài tập giúp em ôn về cách dùng của need với 2 cấu trúc cơ bản:
▲ need to do sth: cần làm gì
▲ need to be done / need doing sth: cần được làm gì
▲ need do sth: cần làm gì
ở 2 cấu trúc đầu, need đóng vai trò là động từ thường
ở cấu trúc thứ 3, need đóng vai trò là động từ khuyết thiếu (Modal verb)
Bài tập được đưa ra dựa trên sự linh hoạt nghĩa của từ need như vậy.
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es
=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.
Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.
Đáp án: lands