K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.As William Chopik, associate professor of psychology and author of the study says: “Friends are a conscious choice. Family relationships can be serious, negative and monotonous." The research included two studies - one a broad survey of nearly 300,000 people, aged between 15 and 99, from more than 90 countries. This study found that those (25)...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.

As William Chopik, associate professor of psychology and author of the study says: “Friends are a conscious choice. Family relationships can be serious, negative and monotonous." The research included two studies - one a broad survey of nearly 300,000 people, aged between 15 and 99, from more than 90 countries. This study found that those (25) ______valued friendships highly were healthier and happier (according to their own reports), especially as they got older. The second study used data from a US survey of 7,481 people over 50. Subjects were questioned about the quality of their friendships - how much friends understood them and how much they let them down.

        When friendships were reported as being stressful, people reported (26) ______        rates of disease. When friends were supportive, people were healthier. Most of the friendships were reported as being supportive. Family, (27) ______, were found to have little influence on an individual's health and wellbeing. Spouses and children had some effect, but not as much as friends.

Chopik says he isn't suggesting we ignore our families, but that friends make us feel better. With friends you are more likely (28) ______do activities - they provide an outlet. You can say things to friends and they are less judgmental. There is a distance there that provides a level of honesty." He says that cultivating good-quality friendships across our lives is beneficial - raising self-esteem and (29) ______against stress.

Điền vào ô 25.

A. whom

B. who

C. whose

D. which

1
1 tháng 5 2017

Đáp án B

Chủ đề về FRIENDSHIP

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “those - people” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ người và làm chủ ngữ của mệnh đề sau nên ta chọn B.

Tạm dịch: “This study found that those (25)______ who valued friendships highly were healthier and happier (according to their own reports), especially as they got older.” (Nghiên cứu này cho thấy những người đánh giá cao tình bạn rất khỏe mạnh và hạnh phúc hơn (theo báo cáo của chính họ), đặc biệt là khi họ già đi.)

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)

6 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.