Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The organizers failed to do the necessary arrangements for dealing with so many people.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
Make an arrangement: làm một sự dàn xếp/ làm một sự sắp đặt
Tạm dịch: Những người tổ chức đã thất bại trong việc làm những thu xếp cần thiết để đối phó với quá nhiều người.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Fail to do sth: thất bại trong việc gì đó
Deal with sth/sb: đối phó với việc gì/ ai đó
A. Đúng phải là to using. to ở đây là giới từ của động từ to object: to object to doing something = phản đối việc làm gì đó.
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Object to + Ving: phản đổi làm gì. Do đó, A → to using
Tạm dịch: Rất nhiều người phản đối hình phạt đánh đòn để giải quyết vi phạm kỷ luật trong trường học.
Kiến thức: Cấu trúc câu với “find”
Giải thích:
Cấu trúc: S + find + it + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì
Sửa: that => it
Tạm dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó về vấn đề giao thông trong thành phố của chúng tôi.
Chọn A
Đáp án A
Ta có cấu trúc: Sb find it adj to V
Đáp án: A (find that à find it)
Dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó để giải quyết vấn đề giao thông trong thành phố.
ĐÁP ÁN A
Kiến thức về lượng từ
"luggage" là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng "many" mà phải dùng "much"
=> Đáp án A (so many -> so much)
Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó.
Đáp án A
Kiến thức: Sửa lỗi sai
Giải thích:
so many => so much
luggage là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng “many” mà phải dùng “much”
Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó.
Chọn D
D. for to split open -> to split open
Tạm dịch: Nhiệt độ cao gây ra bởi lửa cần thiết cho việc khiến lỗ giữ ở cây thông mở ra.
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
Make an arrangement: làm một sự dàn xếp/ làm một sự sắp đặt
Tạm dịch: Những người tổ chức đã thất bại trong việc làm những thu xếp cần thiết để đối phó với quá nhiều người.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Fail to do sth: thất bại trong việc gì đó
Deal with sth/sb: đối phó với việc gì/ ai đó