Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.
A. give up
B. set up
C. deal with
D. over come
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The two countries agreed to ......set up........full diplomatic relations.
2. When you're tired and under stress, it 's important to look after yourself and find ways to ....deal with.........it
3. Six people applied for the job, but four of them were ....turned down.........
4. Why don't you ......look up.........this word in the dictionary?
5. Mike had to ......give up..........gymnastics because of his injury.
6. I'm going crazy! I can't ..........put up with......so much confusion.
7. I think she ....got over..........the quarrel with her close friend.
8. It's difficult to ....keep up with.......changes in technology.
Question IV: Put the correct form of the verb in brackets.
1.I usually (go) ………go…………. fishing on Saturdays.
2.My brother used to ( go )………go……… to work by motorbike. Now he cycles.
3.How about (see) …seeing…………. a movie on Sunday evening ?
4.Nam didn’t use (play) ………to play……………. football in the afternoon. Now he often does it.
5.Nam (learn) ………has learned…………………….. English for 8 years.
6.Last night, my father ( watch) …………watched……………..TV.
7.Ba (visit)…………will visit……….. to Ha Long Bay this summer vacation.
8. I like ( work) …………working…………….. as a volunteer for that orphanage.
9. Mai’s mother is clever . She usually (make)………makes………..………..lovely things.
10.You (buy) …………Did you buy……………………..a new bike yesterday?.
11. Last night we (go) ………went……………….……to Lan’s birthday party.
12. We (work)……………worked………………….…..in the garden yesterday morning.
13.Would you mind ( open ) ……opening……….. the windows ?
14.Do you mind if I ( take) …take…… a photo with you ?
15.Would you mind if I (open)……opened……… the door
Đáp án: B
Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ et up (ph.v) thiết lập
Deal with (ph.v) giải quyết Over come (ph.v) vượt qua
Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.
1. My sister is an early bird. She ...gets up....... at 7 o'clock every day of the week.
2. We'll ......set off.... for Tay Ho village at 9 o'clock and arrive at 10 o'clock.
3. When I was a student, I .....live on..... small allowances from my parent.
4. The government must now ...deal with....... The preservation of traditional craft village.
5. The banks have ....closed down...... a lot of branches in velages over the last few years.
6. Many foreign tourist decided to ....come back...... to Viet Nam for another holiday.
7. They offered her a trip to Europe but she ...turned....... it ...down.......
8. He has .....looked through..... the report and found nothing interesting.
9. Phong walk too fast and it's really hard to ....keep up with...... him.
10. These traditional stories have been .....passed down..... from parents to children over many gerneration.
Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy mệt mỏi nhưng cô vẫn giúp tôi dọn dẹp.
- give sb a hand (with sth/ doing sth) = help sb
A. tiredness (n): sự mệt mỏi
Ex: She pleaded tiredness and went to bed early: Cô lấy cớ là mệt và đi ngủ sớm.
B. tired (adj): mệt mỏi (extremely tired = exhausted: vô cùng mệt mỏi)
Ex: You look extremely tired.
C. tiring (adj): gây mệt mỏi.
Ex: Shopping can be very tiring.
D. tiresome/'taiəsəm/ (adj) = annoying: gây bực mình
Ex: Buying a house can be a very tiresome business.
Ta thấy rằng đáp án cần tìm là một tính từ, không phải là danh từ nên loại ý A. Loại D vì không hợp nghĩa. Chọn đáp án B, tính từ đuôi -ed là phù hợp.
Mở rộng kiến thức:
Phân biệt tính từ có dạng V-ed và V-ing
- Dùng V-ing khi mang nghĩa chủ động, tác động lên nhân tố khác:
+ an interesting book: quyển sách này tác động lên bất cứ ai đọc nó, làm cho người đó cảm thấy hay, thú vị.
+ a tiring job: một công việc gây mệt mỏi, nhàm chán
- Dùng V-ed khi danh từ chủ (danh từ được tính từ bổ nghĩa) bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và mang tâm trạng đó:
+ a tired lady: người đàn bà đang mệt mỏi, đó là trạng thái mà bà đang phải chịu đựng.
+ a worried boy: thằng bé này bị ai đó làm cho lo lắng, nó cảm thấy lo lắng, trong tâm trạng lo lắng.
Đáp án B.
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy mệt mỏi nhưmg cô vẫn giúp tôi dọn dẹp.
- give sb a hand (with sth/ doing sth) = help sb
A. tiredness (n): sự mệt mỏi
Ex: She pleaded tiredness and went to bed early: Cô lấy cớ là mệt và đi ngủ sớm.
B. tired (adj): mệt mỏi (extremely tired = exhausted: vô cùng mệt mỏi)
Ex: You look extremely tired.
C. tiring (adj): gây mệt mỏi.
Ex: Shopping can be very tiring.
D. tiresome/' taɪəsəm/ (adj) = annoying: gây bực mình
Ex: Buying a house can be a very tiresome business.
Ta thấy rằng đáp án cần tìm là một tính từ, không phải là danh từ nên loại ý A. Loại D vì không hợp nghĩa. Chọn đáp án B, tính từ đuôi -ed là phù hợp.
FOR REVIEW |
Phân biệt tính từ có dạng V-ed và V-ing: Dùng V-ing khi mang nghĩa chủ động, tác động lên nhân tố khác: + an interesting book: quyển sách này tác động lên bất cứ ai đọc nó, làm cho người đó cảm thấy hay, thú vị. + a tiring job: một công việc gây mệt mỏi, nhàm chán. Dùng V-ed khi danh từ chủ (danh từ được tính từ bổ nghĩa) bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và mang tâm trạng đó: + a tired lady: người đàn bà đang mệt mỏi, đó là trạng thái mà bà đang phải chịu đựng. + a worried boy: thẳng bé này bị ai đó làm cho lo lắng, nó cảm thấy lo lắng, trong tâm trạng lo lắng. |
Đáp án B
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
23.Do you think we can ________selling silk scarves as souvenirs?
a.live on b. go on c. live up d. get up
24.They are going to publish a guidebook to different beauty spots in Viet Nam
a. bring to b. bring out c. bring up d. bring on
25.I’m thinking with pleasure about the weekend
a. looking forward to b. excited c. fond of d. keen on
26.You have to read the instruction before making models
a. look up b, look through c. look for d. look up
27. Who will take care of the baby when you go on bussiness?
a. look after b. look up c. look for d. look through
28. What time did you come ________ from the trip last night?
a. out b. back c. to d. over
29. We must _____the reality that our handicrafts are in competition with those of other villagers.
a. face up to b. get on with c.turn down d.come back
30.The craft of basket weaving is usually ______ from generation to generation.
a.passed down b. deal with c. closed down d. bring out
31.The city has recently set _____ a new library in the West Suburb
a.off b. up c. out d. on
32.You should _______ the shoes when coming into the Japanese houses
a. take off b. put on c. get off d. take on
33.We were shown ______ the town by a student
a.up b.on c. around d. off
34.The town council decided to pull ______ the building because it was unsafe
a.down b. over c. up d. with
35. Their children have all grown ________ and left home for the city to work
a. on b.up c. out d. with
36. I often use a dictionary to look _______ the meaning of new words
a. up b. for c. after d. on
37.One you have finish reading, you can go on with your work
a. continue doing b.continue to do c. keep do d. keep to do
38.The doctor wanted to examine the test results with her patient
a. go over b. up c. go on d. go out
39. The local meeting is on this weekend. Please put it down in your diary
a. make a note b. made a note c. have made a note d. to make a note
40. You don’t need the light on in here. Press the switch, please!
a. turn on b. turn down c. turn off d. turn up
41.My grandfather has recovered from the illness
a. get over b. got over c. to get over d.getting over
42. She spent her chilhood in a small village in the south
a. grew up b. grow up c. grown up d. to grow up
43. We are really expecting to see you again pleasure.
a. looking forward to b. look up c. look for d. look after
44. I’ve ______ the product catalogue and decided to buy this table
a. found out b. closed down c. looked through d. lived on
45.Do you know who’s _______ his pottery workshop?
a. taking over b. bringing out c. assing down d. turning down
46. This sports centre is so small that it cannot ______ the demands of local residents
a. face up to b. keep up with c.deal about d. set up
47.After I find all the information I needed, I _____ the computer
a. turned off b. switched on c.looked for d. put off
Đáp án: B
Give up (ph.v) từ bỏ Set up (ph.v) thiết lập
Deal with (ph.v) giải quyết Over come (ph.v) vượt qua
Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.