You’re ......... your time trying to persuade him; he’ll never help you.
A. wasting
B. spending
C. losing
D. missing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. You are ___________your time trying to persuade him, he’ll never help you.
A. spending B. wasting C. losing D. missing
2. __________you are the strongest in the group, you can take the lead.
A. As B. Although C. So that D. Even if
3. I am ___________tired to think about that problem at the moment.
A. simply B. nearly C. far too D. more much
4. I am sure he didn’t do it ___________purpose.
A. in B. with C. for D. on
5. There is no one in the house, ___________
A. is there B. is it C. isn’t there D. isn’t it
6. Bob is the kind of person to ___________one can talk about anything.
A. whom B. that C. him D. who
7. “Would you like to have noodles, spaghetti or something different?” -“____________”
A. Anything will do. C. Yes, please.
B. Never mind D. I don’t mind.
8. The police advised them to go down to the cellar in order to be out of harm’s way.
A. way from the noise C. inside the area
B. into safety D. away from danger
9. ___________the students here enjoy taking part in social activities.
A. Most of B. Most C. Much of D. The number of
10. I trusted him but he ¬____________me down badly.
A. talked B. put C. looked D. let
31. They ordered him (appear) ……to appear……………………………………..in court.
32. Don’t allow him (go) …………to go……………………………….. there.
33. They were trying (persuade) ……to persuade…………………… him (change) ………to change……………… his mind.
34. Why did you force him (go) …………to go………………………………. out?
35. When have you finished (type) ………typing…………………………………..?
36. We can’t help (shout) …………shouting……………………………….. to him.
38. Did you use to (stay) …………stay………………………………. up late?
39. Remember (lend) …………………to lend……………………….. him some books.
40. Your teacher advised you (study) ……………to study…………………………….. English harder.
41. George has no excuse for (drop) …………dropping……………………………….. out of school.
42. She tried (eat) ……………eating…………………………….. that strange food.
43. You will need (be) ………to be………………………………….. at eight.
44. Why did you stop (do) …………………………………………. your job?
45. Don’t you remember (meet) ……………………meeting……………………. her before?
Đáp án là D.
Câu này dịch như sau: Thật vô ích khi cố gắng thuyết phục Tom thay đổi suy nghĩ.
A. Sai ngữ pháp: There’s no point + Ving: vô ích/ vô dụng [ khi làm việc gi]
B. Rất đáng để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi suy nghĩ. => sai nghĩa => loại
C. Rất có ích khi cố gắng thuyết phục Tom thay đổi suy nghĩ. => sai nghĩa => loại
D. Thật lãng phí thời gian khi cố gắng thuyết phục Tom thay đổi suy nghĩ.
It’s worth + Ving = It’s useful + Ving: rất đáng/ rất có ích để làm gì
It’s a waste of time + Ving = It’s no use + Ving: thật vô ích để làm việc gì
Đáp án D
Câu gốc: “Thật vô ích để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy”
A. Cụm từ đúng phải là: “there’s no point in + V_ing”: thật vô ích để làm gì
B. Đáng để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
C. Sai cấu trúc ngữ pháp vì sau tính từ useful động từ phải ở dạng to inf
D. Thật là lãng phí thời gian để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
Đáp án D
Câu gốc: “Thật vô ích để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy”
A. Cụm từ đúng phải là: “there’s no point in + V_ing”: thật vô ích để làm gì
B. Đáng để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
C. Sai cấu trúc ngữ pháp vì sau tính từ useful động từ phải ở dạng to inf
D. Thật là lãng phí thời gian để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
Đáp án D
Câu gốc: “Thật vô ích để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy”
A. Cụm từ đúng phải là: “there’s no point in + V_ing”: thật vô ích để làm gì
B. Đáng để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
C. Sai cấu trúc ngữ pháp vì sau tính từ useful động từ phải ở dạng to inf
D. Thật là lãng phí thời gian để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: giả vờ như không chú ý, nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình vì cái gì look into: kiểm tra
wink at: giả vờ như không chú ý worried about: lo lắng về điều gì
=> turn a blind eye = wink at
Tạm dịch: Bạn không cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về nó?
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình investigate (v): điều tra
ignore (v): bỏ qua, lơ đi praise (v): khen ngợi
=> turn a blind eye = ignore
Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?
Chọn C
Đáp án: B