All his plans for starting his own business fell _____.
A. in
B. through
C. down
D. away
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Fall through: hỏng, không thành
Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)
Fall down: thất bại
Fall away: rời bỏ, biến mất
Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành
Đáp án B.
(a plan) fall through = fail
Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)
Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.
Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.
Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.
Loại D vì fall away (phr v): biến mất.
Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.
Đáp án B
- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì
- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra
- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt
- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần
Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành
1. This statue is a lifelike ___ of Christ Jesus.
A. presentation B. presenting C. representation D.representative
2. My brother had his camera ___ from his car in the office car-park
A. missed B. lost C. robbed D. stolen
3. He lost in the election because he was a weak and ___ leader.
A. undeciding B. undecided C. undecisive D. indecisive
4. All his plans for starting his business fell ___.
A. down B. through C. in D.away
5. The police car collided with a fire ___.
A, engine B. enginer C. engineer D.engineering
6. He will do the work and send you the ___ for it.
A. addition B. sum C. note D. bill
I should really be starting my own business.
A. It's about time I be starting my own business.
B. It's high time I was starting my own business.
C. It's time for me to have started my own business.
D. I'd rather be starting my own business.
I should really be starting my own business.
A. It's about time I be starting my own business.
B. It's high time I was starting my own business.
C. It's time for me to have started my own business.
D. I'd rather be starting my own business.
Đáp án B
Kiến thức: Cụm động từ với “fall”
Fall in: rơi vào/ sa vào
Fall through: không xảy ra/ dang dở
Fall down: không đúng/ thất bại
Fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất
Câu này dịch như sau: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.