K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2017

Đáp án C

26 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Keep sth under sb’s hat = giữ bí mật

Dịch nghĩa: Ông Jones đã biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông giữ bí mật cho đến khi nó được chính thức tuyên bố.

          A. cap (n) = mũ lưỡi trai

          B. tongue (n) = cái lưỡi / giọng nói

          D. umbrella (n) = chiếc ô

8 tháng 1 2017

Đáp án B

Cấu trúc: It….not until….that: Mãi cho đến khi

Tạm dịch: Mãi cho đến khi sinh viên được xếp chỗ xong thì giám thị mới nhận ra ông ấy có nhầm sách kiểm tra

11 tháng 2 2018

Đáp án C

Cấu trúc: It is/ was not until …… that …… (Mãi cho đến khi … thì …)

E.g: It was not until 2012 that I graduated from university.

ð Đáp án C (Mãi cho đến ngày 25 tháng 12 thì kết quả kỳ thi mới được thông báo.)

25 tháng 11 2018

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

16 tháng 5 2018

Đáp án D

- Take an exam ~ Sit an exam: tham dự kỳ thì

- “Sit” và “take” đều có thể đi với exam nhưng “sit” có thể dùng với “for”, trong khi “take” thì không.

E.g: I will sit for the exam next week.

=> Đáp án D (Vì cậu ấy thi trượt nên cậu ấy phải thi lại.)

26 tháng 2 2017

Đáp án A.

16 tháng 9 2018

D

 Khi nói tham dự một kì thi, người ta thường dùng “ take an exam”

Ngoài ra có thể dùng “ sit an exam”/ sit for an exam

ð Đáp án D ( vì giới từ “ for”)

Tạm dịch: Vì anh thi trượt, anh phải thi lại một lần nữa

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

29 tháng 1 2019

Đáp án D

Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.

Then: sau đó

Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)

As soon as: ngay khi

When: khi (only when: chỉ khi)