Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“Leave this space clean, David” she said
⇒ She told__________________________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì
- Thay đổi tân ngữ: me => her
Đáp án: She asked me to help her.
Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.
Đáp án:
- Công thức: remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: me => her
Đáp án: She reminded me to write her soon.
Tạm dịch: Cô ấy nhắc tôi viết thư cho cô ấy sớm.
1." Remember to write to me soon", she said to me
-> She reminded......me to write to her soon.....
2. " You'd better spend more time learning to write", I said to the boy.
-> I advised.......the boy to spend more time learning to write..........
3."Would you like to have dinner with us tonight? ", Mike said to Linda.
-> Mike invited........Linda to have dinner with them that night......
4. "Please, please turn off the TV, John", said Tom.
-> Tom begged....John to turn off the TV.....
5." Don't lean your bicycles against my windows, boys", said the shopkeeper.
-> The shopkeeper warned......the boys not to lean their bicycles against his windows..
6." Open the safe", the robber said to the bank clerk.
-> The robber ordered........the bank clerk to open the safe......
7." Leave this space clean, David", she said.
-> She told.......David to leave that space clean.............
8. " Shall I open the window for you, Edna?" he said.
-> He offered......Edna to open the window for him....
9. "I will wait for you, I promise", he said to me.
-> He promised.....me to wait for me........
10. "Would you like to come with me?" John said to Mary.
-> John invited.....Mary to come with him....
11. Mark reminded me to take the holiday.
12. Jane advised David to have a holiday.
13. John expected Sophia to take a holiday the previous summer.
14. George proposed to take a holiday.
15. Jim told Linda to take a holiday.
16. I warned Peter not to touch that switch.
17. He advised her to read that document before she signed it.
18. She asked me to help her.
19. He begged me to do as he said.
20. My aunt reminded Alfred to prune the roses.
21. Laura offered to help Tom with the cooking.
22. The kidnappers threatened to kill their son if they didn’t pay the ransom.
23. Paul agreed not to answer any questions.
24. Andrew invited Cindy to go camping with them the next weekend.
25. Jessica reminded Robin to join in the contest the next morning
26. She offered to clean the room for Alvin.
27. Eve advised Tom to join the voluntary team the day after.
28. Raymond reminded Flora to buy some bread.
29. Thomas advised Lucia to see a doctor.
30. Victoria refused to work on Saturday.
Đáp án:
- Công thức: order sb + to-V: ra lệnh cho ai làm gì
Đáp án: The robber ordered the bank clerk to open the safe.
Tạm dịch: Tên cướp đã ra lệnh cho nhân viên ngân hàng mở két an toàn.
Đáp án:
- Công thức: beg sb + to-V: van xin ai làm gì/ không làm gì
Đáp án: Tom begged John to turn off the T.V.
Tạm dịch: Tom xin John tắt T.V.
Đáp án:
- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì
- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her
Đáp án: He promised to wait for her.
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.
Đáp án:
- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác
- Thay đổi tân ngữ: you => Edna
Đáp án: He offered to open the window for Edna.
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.
Đáp án:
- Công thức: invite sb + to-V: mời ai làm gì
- Thay đổi tân ngữ: us => them
- Thay đổi trạng từ: tonight => that night
Đáp án: Mike invited Linda to have dinner with them that night.
Tạm dịch: Mike mời Linda ăn tối với họ đêm nay.
Đáp án:
- Công thức: advise sb + to-V: khuyên ai làm gì
Đáp án: I advised the boy to spend more time learning to write.
Tạm dịch: Tôi khuyên cậu bé nên dành nhiều thời gian hơn để học viết.
Đáp án:
- Công thức: tell sb + (not) to-V: bảo ai làm gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: She told David to leave that space clean.
Tạm dịch: Cô nói với David giữ không gian đó sạch sẽ.