K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2019

Đáp án: B

9 tháng 1 2017

Đáp án C

Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp = (to) be out of work

Các đáp án còn lại:

A. out of sight: không gặp nhau nữa

B. out of question: không đáng bàn đến

D. out of order: hỏng, hết hạn

Dịch nghĩa: Quá nhiều người thất nghiệp, và nền kinh tế đã gặp phải rắc rối

14 tháng 4 2017

Đáp án: C

5 tháng 1 2017

Đáp án: C

10 tháng 10 2017

Chọn D

11 tháng 12 2018

Chọn A                                 Theo thời gian, gió đã làm xói mòn phong cảnh và biến đổi đá phiền thành những vụn nhỏ.

To eat away at something:  erode or destroy gradually: làm xói mòn hay phá hủy dần dần.

To wear away: làm mòn đi, mỏng đi;

To consolidate (v.): củng cố;

19 tháng 11 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng tài năng âm nhạc của anh ấy được nuôi dưỡng bởi tình yêu của cha mẹ khi anh còn nhỏ.

=> Nurture (v) /'nɜ:rtər/ = foster (v) /'fa:stər/: nuôi dưỡng, bồi đắp

Các đáp án khác:

A. abandon /ə'bændən/ (v): bỏ rơi

B. limit /'1ɪmɪt/ (v): hạn chế

D. restrict /rɪ'strɪkt/ (v ): hạn chế

13 tháng 5 2019

Đáp án D

2 tháng 1 2020

Chọn đáp án D

A. adapted: thích nghi, thích ứng

B. improved: cải thiện

C. rebuilt: xây dựng lại

D. introduced: giới thiệu, mở đầu

Ta có: to initiate (v): khởi xướng, bắt đầu = introduce

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

3 tháng 12 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh y dường như phạm sai lầm hết lần này qua lần khác.

- over and over: lần này qua lần khác, tái din nhiều lần

A. for good: vĩnh viễn

B. by the way: nhân tiện

C. repeatedly: lặp đi lặp lại nhiều lần

D. in vain: trong vô vọng

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác nhất là C.