More Asian students Than American COUNTERPARTS agree that a husband is obliged TELL his wife where he HAS BEEN if he comes home late.
(A) Than
(B) Counterparts
(C) Tell
(D) Has been
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ
urge (v): thúc giục free (v): tự do
require (v): yêu cầu suggest (v): đề nghị
=> obliged >< free
Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
obliged (adj): bắt buộc
A. urged (adj): bị thúc ép B. free (adj): tự do
C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi D. suggested (v): gợi ý
=> obliged >< free
Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.
Chọn D
He earns (much) ....................more.......... Money than his wife.
2) Mr. Jones is a (machine) ............. machinist.................. He works in a factory.
3) Many people think that students have an easy ...............life............... (live)
4) A student has to (view) ..........review.................... his or her work before tests.
5) We should do more to help ...............homeless............... (home) people.
6) Vietnamese ...............students............... (study) have fewer vacations than American ones.
7) I hope you’ll jion in our Christmas .............celebration................. (celebrate)
Cho dạng so sáng hơn và so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc :)
1.Vietnamese students work.fewer..hours than American Students.(few)
2.He has.more..money than his wife.(much)
3.Summer holiday is.longer..than Tet holiday.It's the..longest.holiday.(long)
5.Tom is.more intelligent..than Peter(intelligent)
6.My father drinks.less..berr than his friends(little)
7.She works.more..hours than any worker(many)
8.Your wacth is.better..than my watch(good)
Đặt câu hỏi cho các từ được in đậm:)
1.The longest vacation is SUMMER VACATION.
-> What is the longest vacation?
2.I usually VISIT MY GRANDPARENTS during my vacation.
-> What do you usually do during your vacation?
3.Mr.Robinson is AN ENGLISH TEACHER.
-> Who is Mr.Robinson?
Tham khảo
1. → fewer books than
→ more books than
2. → more milk than
→ less milk than
3. → fewer vacations than
→ more vacations than
4. → less beaf than
→ more beaf than
5. → fewer days off than
→ more days off than
6. → more money than
→ less money than
1, most expensive
2, fewer
3, more
4, longer/ longest
5, more intelligent
Complete these sentences with comparative or superlative:
1. This dress is the ………most expensive………………………of three dresses.(expensive)
2. Vietnamese students work ………fewer……hours than American sts (few)
3. He has ………more……………………….. money than his wife. (much)
4. Summer holiday is …longer………than tet holiday. It’s the …longest…… holiday(long)
5. Tom is ……more intelligent…………………… than Peter (intelligent)
1 - most expensive
2 - fewer
3 - more
4 - longer - longest
5 - more intelligent
Đáp án C => to tell
Be obliged to V: bị buộc phải làm gì