Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 5 / 4 x 6 y 3 là:
A. - 5 x 6 y 3
B. - 5 4 x 3 y 6
C. 7 x 5 y 3
D. - 9 4 x 6 y 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức \(-\frac{1}{3}y^2z^49x^3y\) có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)
không phải lớp 10 đâu nha , lớp 7 các bạn nhé . nhanh giúp mình với nha . cảm ơn nhiều
a) \(5x^2y^3=2x^2y^3+3x^2y^3\)
b) \(-6x^2y^3=2x^2y^3-8x^2y^3\)
c) \(mx^2y^3=2x^2y^3+\left(m-2\right)x^2y^3\)
Đáp án D.
Vì số mũ $y$ của $M$ nhỏ hơn số mũ $y$ của $\frac{1}{3}x^5y^3z^6$
2. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Ví dụ: 2x3y2,...
3. Để cộng (hay trừ) ác đơn thức đồng dạng, ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
4. Khi đa thức P (x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức đó.
Câu 1 mình không biết.
Câu 1:
2x^3y^2
3x^6y^3
4x^5y^9
6x^8y^3
7x^4y^8
Câu 2:
Hai đơnthức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và cùng phần biến
VD:
2xyz^3 và 3xyz^3
Câu 3:
Để cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng trừ phần hệ số
Câu 4:
Số a được gọi là nghiệm của đa thức khi
Nếu tại x=a đa thức p(x) có giá trị bằng không thì ta nói a là một nghiệm của đa thức p(x)
`Answer:`
Ta có lý thuyết: Hai đơn thức hai đơn thức có hệ số khác `0` và có cùng phần biến. Các số khác `0` được coi là những đơn thức đồng dạng.
Vậy các cặp đơn thức đồng dạng là:
`-2xy^5` và `6xy^5`
`-3x^5y` và `x^5y`
`=>` Chọn đáp án B.
a: \(B=-5x^5y\cdot9x^6y^8\cdot\left(-8\right)x^6y^9=360x^{17}y^{18}\)
b: Hệ số là 360
Phần biến là \(x^{17};y^{18}\)
Bậc là 35
b: Khi x=1 và y=-1 thì \(B=360\cdot1^{17}\cdot\left(-1\right)^{18}=360\)
Chọn A