K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2018

Đáp án A

n = 19,6/98 = 0,2 mol

10 tháng 12 2021

D

10 tháng 12 2021

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)

Chọn D

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi làa..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 molCâu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 molCâu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ...
Đọc tiếp

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là

a..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 mol

Câu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là

          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 mol

Câu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít

 

Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào

          a. nhiệt độ của chất khí           b. khối lượng mol chất khí

          c. bản chất cùa chất khí           d. áp suất chất khí                   e. cả  a,d

Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic  có cùng số mol với

          a. 18 gam nước              b. 6,4 gam khí sunfurơ

          c. 9 gam nước                 d. 12,8 gam khí sunfurơ

Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2

          a. 8 gam               b. 8,5 gam            c. 9 gam                d. 16 gam

Câu 30. số mol  nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:

          a. 1 mol                b. 1,5 mol             c.2mol                  d. 2,5 mol

Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng  mol của A là:

          a. 33                     b. 34                     c. 68                     d. 34,5

Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:

          a.CO4                   b. CO3                  c. CO2                   d. CO

Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

          a. 3 lit                   b. 3,3 lit                c. 4,48 lít              d. 5,36 lít

3
15 tháng 5 2021

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

15 tháng 5 2021

làm hội  mìk nha , thanks :))

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử Câu 3: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C....
Đọc tiếp

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

2
5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml

P/s: Điều kiện 20 độ C, áp suất 1 atm
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất

P/s: M= 44 g/mol
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được

P/s :nCa > nCaO
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g

B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l

D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 l B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml(cái này là lít mới đúng nha)
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO

B. n Ca < n CaO > cái này là j vậy

C. n Ca = n CaO

D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO

B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5

D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

Có mấy câu mk ko hiểu nghĩa bạn đọc và bình luận bên dưới mình giải sau nhé

27 tháng 3 2020

Bài 1 :

a) 0,4 mol nguyên tử Fe chứa :

0,4. N = 0,4 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Fe )
b) 2,5 mol nguyên tử Cu chứa :

2,5. N = 2,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Cu)
c) 0,25 mol nguyên tử Ag chứa :

0,25. N = 0,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Ag)
d) 1,25 mol nguyên tử Al chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Al)
e) 0,125 mol nguyên tử Hg chứa :

0,125. N = 0,125 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Hg)
f) 0,2 mol phân tử O2 chứa :

0,2. N = 0,2 . 6.1023 = 0,2. 1023 (phân tử O2)
g)1,25 mol phân tử CO2 chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử CO2)
h) 0,5 mol phân tử N2 chứa :

0,5. N = 0,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử N2)

Bài 2 :

a) 1,8N H2

nH2 = 1,8 /2 =0,9(mol)
b) 2,5N N2

nN2 = 2,5/ 28 = 0,09(mol)
c) 3,6N NaCl

nNaCl = 3,6 / 58,5 = 0,06(mol)

Bài 3 :

a, mO2 = 5.32=160(g)

b,mO2 = 4,5.32=144(g)

c,mFe=56.6,1=341,6(g)

d,mFe2O3= 6,8.160=1088(g)

e,mS=1,25.32= 40(g)

f,mSO2 = 0,3.64 = 19,2(g)

g,mSO3 = 1,3. 80 = 104(g)

h,mFe3O4 = 0,75.232= 174 (g)

i,mN = 0,7.14 =98(g)

j,mCl = 0,2.35,5= 7,1 (g)

Bài 4

a,VN2=2,45.22,4=54,88(l)

b,VO2=3,2.22,4=71,68(l)

c,VCO2=1,45.22,4=32,48(l)

d,VCO2=0,15.22,4=3,36(l)

e,VNO2=0,2.22,4=4,48(l)

f,VSO2=0,02.22,4=0,448(l)

Bài 5 :

a,VH2=0,5.22,4=11,2(l)

b,VO2=0,8.22,4=17,92(l)

c,VCO2=2.22,4=44,8(l)

d,VCH4=3.22,4=3,224(l)

e,VN2=0,9.22,4=20,16(l)

f,VH2=1,5.22,4=11,2(l)

27 tháng 12 2019

nghĩa là sao bn

1 tháng 2 2020

mk giải ra mà mk nhấn nhằm gửi câu hỏi✰❗

3 tháng 2 2023

a, \(\overline{M}=\dfrac{0,1.44+0,2.28}{0,1+0,2}\approx33,33\left(g/mol\right)\)

b, \(\overline{M}=\dfrac{0,2.28+0,3.2}{0,2+0,3}=12,4\left(g/mol\right)\)

c, \(\overline{M}=\dfrac{0,1.28+0,2.30+0,2.44}{0,1+0,2+0,2}=35,2\left(g/mol\right)\)

d, \(\overline{M}=\dfrac{0,2.56+0,1.24+0,1.27}{0,2+0,1+0,1}=40,75\left(g/mol\right)\)

14 tháng 4 2020

FeO+ 2HCl -> FeCl2+ H2O

=> Cần 0,2 mol HCl

Fe3O4+ 8HCl -> 2FeCl3+ FeCl2+ 4H2O

=> Cần 0,8 mol HCl

Fe2O3+ 6HCl -> 2FeCl3+ 3H2O

=> Cần 0,6 mol HCl

=> chọn A

19 tháng 12 2017

A) Tinh số mol của : 28g Fe ; 12,8 g Cu ; 38 g H2O

\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{Cu}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{38}{18}\sim2,1\left(mol\right)\)

B) Tính thể khí (dktc) của :0,2 mol CO2, 1,75 mol N2

\(V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

\(V_{N_2}=n.22,4=1,75.22,4=39,2\left(l\right)\)

C) Tính khối lượng của : 0,1 mol Zn, 0,8 mol H2SO4

\(m_{Zn}=n.M=0,1.65=6,5\left(g\right)\)

\(m_{H_2SO_4}=n.M=0,8.98=78,4\left(g\right)\)

19 tháng 12 2017

a)

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{Cu}=\dfrac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{N2}=\dfrac{m_{H2O}}{M_{H2O}}=\dfrac{38}{18}\approx2,1\left(mol\right)\)

3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5) A.0,1 mol B.0,5 mol C.0,01 mol D.0,2 mol24Thể tích của 0,25 mol khí CO2  ở (đktc) là bao nhiêu? A.33,6 lít.                           B.5,6 lít. C.11,2 lít.                    D.6,72 lít.                25Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3  là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)  A.64,94% B.80,94% C.52,94% D.60,94%26Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160...
Đọc tiếp

3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)

 A.

0,1 mol

 B.

0,5 mol

 C.

0,01 mol

 D.

0,2 mol

24

Thể tích của 0,25 mol khí CO2  ở (đktc) là bao nhiêu?

 A.

33,6 lít.                          

 B.

5,6 lít.

 C.

11,2 lít.                   

 D.

6,72 lít.                

25

Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3  là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)

 

 A.

64,94%

 B.

80,94%

 C.

52,94%

 D.

60,94%

26

Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là 

​​​​​​​(Cho Fe = 56; O = 16)

 

 A.

Fe3O4

 B.

FeO

 C.

FeO2

 D.

Fe2O3

27

Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:  Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là  

 

 A.

48g

 B.

40g

 C.

44g 

 D.

32g

28

Picture 2

(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)

​​​​​​​

 A.

CO2      

 B.

NH3   

 C.

N2

 D.

SO2

29

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là

 

 A.

YOH.             

 B.

Y(OH)3 .

 C.

Y2OH.             

 D.

Y(OH)2 .              

30

Đốt cháy  m  gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của là?​​​​​​​

 A.

3,2

 B.

1,6

 C.

6,4

 D.

12,8

2
6 tháng 1 2022

3,65:36,5 = 0,1 (mol)

6 tháng 1 2022

help em voi con nua ma chi

 

12 tháng 5 2020

Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol