K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2017

Đáp án B

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn là ruột phân nhánh

Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:A. Ao, hồ, ruộng. B....
Đọc tiếp

Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?
A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.
C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.
Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 37: Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức thể kiểu tập đoàn?
A. Sứa B. San hô C. Hải quì D. Thủy tức
Câu 38: Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 39: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác.
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 40: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 41: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 42: Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng. D. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Câu 44: Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 45: Hình dạng của thuỷ tức là
A. Dạng trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình đĩa. D. Hình nấm.
Câu 46: Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác. B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống. D. Con đường lây nhiễm.
Câu 48: Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng.
A. Miệng. B. Tua miệng. C. Khung xương đá vôi. D. Miệng và tua miệng.
Câu 49: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 50: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 51: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 52: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 54: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. Sán lá gan, sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan.
C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán dây và sán lông.
Câu 55: Cơ thể sứa có hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình tròn . C. Hình dù . D. Hình thoi .
Câu 56: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
A. Trong máu người. B. Trong ruột lợn.
C. Trong ruột non của người. D. Trong gan, mật trâu, bò.
Câu 57: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây. B. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. D. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
Câu 58: Động vật nào sau đây thuộc ngành ĐVNS?
A. Sâu đỏ . B. Trùng roi. C. Giun đất. D. Thủy tức.
Câu 59: Thức ăn của giun đất là gì?
A . Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C . Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây.
Câu 60: Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển
A. Có giác bám B. Có mắt C. Có lông bơi D. Có chân giả

2
1 tháng 11 2021

Tách ra đi

1 tháng 11 2021

vẫn nhìn đc mà

 

9 tháng 12 2021

C

27 tháng 12 2021

2,3,4

27 tháng 12 2021

Hãy xác định những đặc điểm để nhận diện động vật ngành Giun tròn trong những đặc điểm sau:

1. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng.
2. Tiết diện ngang cơ thể hình tròn.
3. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
4. Ống tiêu hoá bắt đầu có sự phân hoá (có ruột sau, hậu môn).
5. Ruột phân nhánh.

12 tháng 11 2021

B

12 tháng 11 2021

B

1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:A. trùng giày, trùng kiết lị.B. trùng biến hình, trùng sốt rét.C. trùng sốt rét, trùng kiết lị.D. trùng roi xanh, trùng giày.2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?A. Trùng giày.B. Trùng biến hình.C. Trùng sốt rét.D. Trùng roi xanh.3. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:A. cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa...
Đọc tiếp

1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:

A. trùng giày, trùng kiết lị.
B. trùng biến hình, trùng sốt rét.
C. trùng sốt rét, trùng kiết lị.
D. trùng roi xanh, trùng giày.

2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?

A. Trùng giày.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh.

3. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:

A. cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn.
C. cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.

4. Đặc điểm không có ở San hô là:

A. cơ thể đối xứng toả tròn.
B. sống di chuyển thường xuyên.
C. kiểu ruột hình túi.
D. sống tập đoàn.

5. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở Sán lá gan và sán dây?

A. Giác bám phát triển.
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển.
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.

6. Đặc điểm không có ở Sán lá gan là:

A. giác bám phát triển.
B. cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. mắt và lông bơi phát triển.
D. ruột phân nhánh chưa có hậu môn.

7. Nơi kí sinh của giun đũa là:

A. ruột non.                C. ruột thẳng.
B. ruột già.                 D. tá tràng.

8. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt?

A. Trai, Sò.                 C. Sò, Mực.
B. Trai, ốc sên.              D. Trai, ốc vặn.

9. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:

A. bò chậm chạp, có mai.      C. bơi nhanh, có mai.
B. bò nhanh, có 2 mảnh vỏ.     D. bơi chậm, có 1 mảnh vỏ.

10. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là:

A. các chân hàm.
B. các chân ngực (càng, chân bò).
C. các chân bơi (chân bụng).
D. tấm lái.

11. Người ta thường câu Tôm sông vào thời gian nào trong ngày?

A. Sáng sớm.              C. Chập tối.
B. Buổi trưa.               D. Ban chiều.

1
18 tháng 12 2018

1A

2D

3B

4C

5A

6A

7D

8B

9C

10A

11C

5.     Đặc điểm chung của ruột khoang là: A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:A. Mặt...
Đọc tiếp

5.     Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng            B. Bên hông                        C. Mặt lưng               D. Lưng bụng đều được

7.     Vỏ trai được hình thành từ

A.  Lớp sừng                  B.  Bờ vạt áo       C.  Thân trai         D. Chân trai

8.     Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi              B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi                       D. Bọ ngựa, ve bò,  ong

9.     Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm             B. Chân bơi             C. Chân ngực                  D. Tấm lái

10.                         Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.   C. Giúp cá rẽ phải , trái.                  

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã.            D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

11.                        Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2           C. Dạ dày           D. Lá mang

12.                        Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?

A. Có 3 phần: não trước, não giữa và não sau    B. Có 2 phần: Não trước và não sau

C. Chỉ có một não                                               D. Có 3 phần: não nhỏ, não to và hạch não

13.                        Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới           B. Tế bào rải rác                 C. Dạng chuỗi hạch        D. Cả A, B và C

14.                        Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng            B. Có cột sống       C. Kích thước cơ thể lớn             D. Sống lâu

4
8 tháng 12 2021

5.     Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng            B. Bên hông                        C. Mặt lưng               D. Lưng bụng đều được

7.     Vỏ trai được hình thành từ

A.  Lớp sừng                  B.  Bờ vạt áo       C.  Thân trai         D. Chân trai

8.     Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi              B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi                       D. Bọ ngựa, ve bò,  ong

9.     Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm             B. Chân bơi             C. Chân ngực                  D. Tấm lái

10.                         Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.   C. Giúp cá rẽ phải , trái.                  

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã.            D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

11.                        Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2           C. Dạ dày           D. Lá mang

12.                        Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?

A. Có 3 phần: não trước, não giữa và não sau    B. Có 2 phần: Não trước và não sau

C. Chỉ có một não                                               D. Có 3 phần: não nhỏ, não to và hạch não

13.                        Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới           B. Tế bào rải rác                 C. Dạng chuỗi hạch        D. Cả A, B và C

14.                        Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng            B. Có cột sống       C. Kích thước cơ thể lớn             D. Sống lâu

8 tháng 12 2021

Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng            B. Bên hông                        C. Mặt lưng               D. Lưng bụng đều được

7.     Vỏ trai được hình thành từ

A.  Lớp sừng                  B.  Bờ vạt áo       C.  Thân trai         D. Chân trai

8.     Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi              B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi                       D. Bọ ngựa, ve bò,  ong

9.     Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm             B. Chân bơi             C. Chân ngực                  D. Tấm lái

10.                         Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.   C. Giúp cá rẽ phải , trái.                  

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã.            D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

11.                        Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2           C. Dạ dày           D. Lá mang

12.                        Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?

A. Có 3 phần: não trước, não giữa và não sau    B. Có 2 phần: Não trước và não sau

C. Chỉ có một não                                               D. Có 3 phần: não nhỏ, não to và hạch não

13.                        Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới           B. Tế bào rải rác                 C. Dạng chuỗi hạch        D. Cả A, B và C

14.                        Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng            B. Có cột sống       C. Kích thước cơ thể lớn             D. Sống lâu

Thu gọn

1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở...
Đọc tiếp

1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?

2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?

3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?

4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?

5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở thực vật? Trùng roi xanh tiến về ánh sáng nhờ đâu?

6) Trình bày đặc điểm chung và đặc điểm của ngành động vật nguyên sinh?

7)Mô tả vòng đời kí sinh ở sán lá gan?

8)Nêu các biện pháp phòng chống giun sán ở người?

9)Ngành giun đốt có đặc điểm gì chứng tỏ cơ thể cao hơn ngành giun dẹp?

Làm ơn giúp mình với. Ai giúp mình, mình tick cho 10 cái.

25
27 tháng 10 2016

Câu 8

* Biện pháp :

- Tránh để phân tươi rơi vào nước , không bón phân tươi ( ủ phân )

- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh

- Cho trâu , bò ăn uống định kì

- Tảy sán định kì

- Tránh để chất thải của trâu , bò rơi vào

- Không sử dụng cây thủy sinh sống

- Cách li điều trị kịp thời với các môi trường nhiễm sán

27 tháng 10 2016

Câu 6

- Có kích thước hiển vi

- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng dị dưỡng

- Sinh sản vô tính và hữu tính

@phynit

( chấm cho em )

 

 Ngành ruột khoang:

- Đặc điểm về môi trường sống: Sống ở môi trường nước

- Đặc điểm cơ thể: 

+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn

+ Ruột dạng túi

+ Dinh dưỡng ; dị dưỡng

+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào

+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai

- Vai trò của ngành ruột khoang:

* Lợi ích

- Đối với tự nhiên:

+ Tạo cảnh quang sinh thái biển

+ Tạo môi trường sống cho các sinh vật biển khác

- Đối với đời sống:

+ Làm đồ trang sức, trang trí

+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi

+ Là nguồn thức ăn cho người và các động vật khác

+ Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất 

* Tác hại

- Một số loài sứa gây ngứa, gây độc cho con người

- Cản trở giao thông đường biển

Mình chỉ biết nhiêu đó thôi à 

14 tháng 3 2023

tui cũng ko nhớ nữa

Đây là đề kiểm tra 1 tiết sinh của mình, các bạn xem rồi giúp mik được câu nào hay câu đấy nhé(nhất là câu 6,7,8)Thanks everyone:1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt...
Đọc tiếp

Đây là đề kiểm tra 1 tiết sinh của mình, các bạn xem rồi giúp mik được câu nào hay câu đấy nhé(nhất là câu 6,7,8)Thanks everyone:

1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?

2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?

3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?

4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?

5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở thực vật? Trùng roi xanh tiến về ánh sáng nhờ đâu?

*6) Trình bày đặc điểm chung và đặc điểm của ngành động vật nguyên sinh?

*7)Mô tả vòng đời kí sinh ở sán lá gan?

*8)Nêu các biện pháp phòng chống giun sán ở người?

Câu này là câu nâng cao(bắt buộc phải có nên mọi người cố gắng tìm hiểu giúp mik câu này nha):Ngành giun đốt có đặc điểm gì chứng tỏ cơ thể cao hơn ngành giun dẹp?

Từ khi mọi người đọc cho đến 11h tối thì mọi người giúp mik nha vì mik học chỉ tới 11h đêm là hết cỡ òi Thanks very much

8
27 tháng 10 2016

Câu 1 :

- Sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do vì :

+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn

+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ

+ Di chuyển bằng cách co bóp dù

- Thuỷ tức di chuyển bằng cách : kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu

Câu 2 :

- Động vật mang lại lợi ích cho con người vì :

+ ĐV cung cấp nguyên liệu cho con người : thực phẩm, da, lông ...

+ ĐV dùng làm thí nghiệm cho : học tập, nghiên cứ khoa học; thử nghiệm thuốc

+ ĐV hỗ trợ cho người trong : lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh

- Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang :

+ Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.

+ Ruột dạng túi.

+ Tự vệ bằng tế bào gai.

+ Dị dưỡng

 

 

27 tháng 10 2016

Câu 8

* Biện pháp :

- Tránh để phân tươi rơi vào nước , không bón phân tươi ( ủ phân )

- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh

- Cho trâu , bò ăn uống định kì

- Tảy sán định kì

- Tránh để chất thải của trâu , bò rơi vào

- Không sử dụng cây thủy sinh sống

- Cách li điều trị kịp thời với các môi trường nhiễm sán