Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Cả 3 đáp án trên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C là sai vì khuếch đại tín hiệu chỉ làm tăng biên độ sóng thôi, không làm thay đổi tần số.
c1: trong máy thu thanh , trước khi khuyếch đại tín hiệu âm tần để đưa ra loa cần phải:
A. tách sóng để chuyển tín hiệu trung tần thành âm tần
B.tách sóng để chuyển tín hiệu cao tần thành âm tần
C.tách sóng để chuyển tín hiệu cao tần thành trung tần
D.tách sóng để chuyển tín hiệu âm tần thành trung tần
c2:trong máy thu thanh việc tách sóng để chuyển
A. tín hiệu trung tần thành tín hiệu âm tần
B. tín hiệu trung tần thành tín hiệu cao tần
C. tín hiệu cao tần thành tín hiệu trung tần
D. tín hiệu cao tần thành tín hiệu âm tần
Tham khảo:
Phương án thí nghiệm:
- Sử dụng một âm thoa, búa cao su.
- Đặt âm thoa gần bộ cảm biến âm một khoảng vừa đủ, dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa, bộ cảm biến âm sẽ nhận sóng âm từ âm thoa và xử lí tín hiệu cho ta đồ thị dao động của sóng âm.
- Do đã cài đặt tỉ lệ trục thời gian ban đầu ta có thể xác định được chu kì của tín hiệu.
- Từ đồ thị xác định được bước sóng (khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp).
- Từ đó xác định được tốc độ truyền âm và tần số của âm thoa.
1. Âm thanh tạo ra từ âm thoa làm các phân tử không khí dao động truyền lời micro hoặc cảm biến âm thanh tạo ra dòng điện dao động, tín hiệu này được đưa vào dao động ki và hiển thị trên màn hình dạng đồ thị
2. Vì thí nghiệm đã biến đổi dao động cơ thành dao động điện nhờ micro, đưa tín hiệu từ micro vào dao động kí điện tử, hình ảnh thu được trên màn hình của dao động kí chính là đồ thị biểu diễn dao động âm.
3. Thiết phương án thí nghiệm và bố trí thí nghiệm như hình 10.4:
Nối micro và bộ khuyếch đại tín hiệu vào dây đo.
Nối dây đo vào cổng tín hiệu của dao động kí điện tử.
Đặt TRGGER MODE ở chế độ AUTO.
Điều chỉnh VOLTS/DIV cho tới khi thấy sóng trên màn hình.
Đặt micro cách âm thoa một khoảng 20 cm, dùng búa cao su gõ âm thoa.
4. Thực hiện thí nghiệm trong môi trường yên tĩnh, đặt âm thoa và micro trong hộp cách âm.
Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất.
B. Khối mạch âm sắc.
C. Khối mạch khuếch đại trung gian.
D. Khối mạch trên khuếch đại.
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư
2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án D
Cả 3 đáp án trên