Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I love __________ at pictures of the galaxy very much.
A. seeing
B. watchin
C. looking
D. viewing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì
Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc fall in love with sb: yêu ai say đắm Dịch: Ở đoạn kết, hoàng tử và công chúa yêu nhau say đắm.
Đáp án B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.
6. Minh is very hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.
A. making B. reading C. seeing D. doing
7. Do you fancy _____ around the West Lake with me this Sunday morning?
A. going B. having C. staying D. moving
8. I don’t like _______ up early in the winter days. I love ______ in bed late.
A. getting / stay B. get / stay C. getting / staying D. get / staying
9. Mai’s dad likes _______ spring rolls when her family her parties.
A. doing B. making C. cooking D. trying
10. How much time do you spend _______ leisure activities?
A. on B. in C. for D. with
6. Minh is very hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.
A. making B. reading C. seeing D. doing
7. Do you fancy _____ around the West Lake with me this Sunday morning?
A. going B. having C. staying D. moving
8. I don’t like _______ up early in the winter days. I love ______ in bed late.
A. getting / stay B. get / stay
C. getting / staying D. get / staying
9. Mai’s dad likes _______ spring rolls when her family her parties.
A. doing B. making C. cooking D. trying
10. How much time do you spend _______ leisure activities?
A. on B. in C. for D. with
11. Nick reads the language websites every day because he is trying_____ Vietnamese.
A. learning B. to learn C. learn D. learns
12. A: She really_____ collecting coins.
A. adore B. dislike C. hates D. detest
13. There are many reality shows, comedies and TV series nowadays because people
love_____ TV.
A. to watch B. watch C. watches D. watched
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì
Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm.