Mọi người chịu khó dịch giúp mình ha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đừng nói nhiều ,
dung sĩ điện ,
đừng chê bai người khác ,
hay hok giỏi lên một chút ,
thỉnh thoảng đứng đầu lớp vì giỏi ,
bạn làm được những điều trên đảm bảo các bạn trong lớp cực kì quý bạn
A. Y = 2081
B. Y = 143
C. Y = 945
D. Y = 118
E. Y = 6650
F. Y = 7432
a) \(y\times4=8324\)
⇒ \(y\) \(=8324:4\)
⇒ \(y\) \(=2081\)
b) \(1287:y=9\)
⇒ \(y=1287:9\)
⇒ \(y=143\)
c) \(y:7+296=431\)
⇒ \(y:7\) \(=431-296\)
⇒ \(y:7\) \(=135\)
⇒ \(y\) \(=135\times7\)
⇒ \(y\) \(=945\)
d) \(y\times8+29=973\)
⇒ \(y\times8\) \(=973-29\)
⇒ \(y\times8\) \(=944\)
⇒ \(y\) \(=944:8\)
⇒ \(y\) \(=118\)
e) \(7450-y:5=765\times8\)
⇒ \(7450-y:5=6120\)
⇒ \(y:5=7450-6120\)
⇒ \(y:5=1330\)
⇒ \(y\) \(=\) \(1330\times5\)
⇒ \(y\) \(=6650\)
g) \(y:6=1238\) (dư 4)
⇒ \(y\) \(=1238\times6+4\)
⇒ \(y\) \(=7432\)
Ta có: 1 tuần=168 giờ
Thời gian đồng hồ chạy nhanh hơn với đồng hồ ti vi sau 1 tuần là:
168x10=1680 (giây)
Đổi: 1680 giây = 28 phút
Ta có: 6 giờ + 28 phút = 6 giờ 28 phút
Vậy lúc đó đồng hồ chỉ 6 giờ 28 phút
Chúc em học tốt
III. Write the correct tense or form of the verbs in brackets.
1. We _________have_______ (have) different hobbies.
2. Kate and Tom ________like________ (like) playing badminton.
3. ________Do__ they (read) ____read______newspaper every morning?
4. The students _____________will plant_ (plant) some flowers in the schoolyard tomorrow.
5. Nam and Vinh____play__________ (play) volleyball three times a week.
6. They usually (go) __________go_____mountain climbing in the summer.
7. ____Will______ they (take) _______take______up ice-skating in the future?
8. He looks so tired. He can’t (keep)_______keep______his eyes open.
9. I (have)_________________had_______ flu four days ago.
10. You can (go)_________go__________and see the doctor.
11. I (be) _____________was_____outside all day yesterday.
12. We (visit)_____________visited_______ sick children yesterday.
13. Nhung (already finish) ______has already finished_______________ all the homework.
14. _____Have _____ you (read)_______read____ that book yet?
15. They (finish) ________finished_____thier homework last night.
16. I think she’s the most kind-hearted girl I (ever meet)______have ever met______________.