K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2019

Đáp án: Times

Dịch:

 

Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến

13 tháng 12 2019

Đáp án: Lessons

4 tháng 3 2017

Đáp án: Singing 

14 tháng 12 2017

Đáp án: Pretty 

Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến

8 tháng 1 2017

Đáp án: Online

Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến

23 tháng 6 2021

1 lessons

2 times

3 pretty

4 singing

5 online

23 tháng 6 2021

1. lessons

2. times

3. pretty

4. singing

5. online

I. Choose the odd one out: 1. A. once B. three C. two D. four 2. A. Music B. Science C. Monday D. Maths 3. A. am B. do C. is D. are II. Fill in “to, for, at, on, with” 1. Are you _____ school now? – Yes, I am. 2. Where are you, Ken? – I’m ____ home _________ my brothers. 3. I’m studying my Maths lesson. – Good ________ you. 4. I have English twice a week, _____ Monday and Thursday. 5. It’s nice _____ talk _____ you again. III. Choose the best answer, A or B: 1. Mai _________ three times a week....
Đọc tiếp

I. Choose the odd one out: 1. A. once B. three C. two D. four 2. A. Music B. Science C. Monday D. Maths 3. A. am B. do C. is D. are II. Fill in “to, for, at, on, with” 1. Are you _____ school now? – Yes, I am. 2. Where are you, Ken? – I’m ____ home _________ my brothers. 3. I’m studying my Maths lesson. – Good ________ you. 4. I have English twice a week, _____ Monday and Thursday. 5. It’s nice _____ talk _____ you again. III. Choose the best answer, A or B: 1. Mai _________ three times a week. A. has English B. at school 2. How many lessons __________? A. do you have today B. she has today 3. How often does Nam _______? A. has Vietnamese B. have Vietnamese 4. What’s your __________? A. like subjects B. favorite subjects 5. We have Music ________. A. one time a week B. once a week IV. Complete the following conversation: Peter: _______ you at school now? Mai: Yes, I _____. It’s break _______. Peter: How _______ lessons do you ________ today? Mai: I have _______: Vietnamese, Maths, Art and English. Peter: _______ often do you have English? Mai: _________ a week, on Tuesday and Friday. Peter: ________ your favorite _____________? Mai: It’s Vietnamese. How about you? Peter: I like Maths. subject What’s many am twice time How Are have four V. Look at Ha’s timetable and answer the questions below: Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Questions: 1. What’s the date today? __________________________________________________________ 2. How many lessons does Ha have today? _______________________________________ 3. What subjects does she have today? ___________________________________________ 4. How often does she have English? _____________________________________________ 5. How often does she have IT? ___________________________________________________ 6. How often does she have Science? _____________________________________________ ============================================================= ~~~Lesson 3~~~ I. Mark the sentence stress (‘) on the words. 1. How many lessons do you have today? – I have four. 2. How many students does your class have – It has thirty-six. 3. How many pencils do you have? – I have two. II. Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow. 4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do. 5. What subjects do you have today? e. I have four. 6. Are you at school now? f. I have it twice a week. 7. Do you have school today? g. Maths, Art and Science. III. Reorder the words: 1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ . __________________________________________ 2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ . __________________________________________ 3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ? ______________________________________________ 4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ? __________________________________________ 5. have/ lessons/ I/ today/ four/ . _________________________________________________ IV. Translate the sentences into English: 1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ng ̣ ày 1 tuần. _____________________________________________ 2. Hôm nay ban ḥ oc ṃ ấy tiết? ______________________________________________ 3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì? ___________________________________________ 4. Tuấn hoc Ti ̣ ếng Anh vào thứ tư và thứ sáu. ______________________________________________________________________. 5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣ oc ṃ ấy lần 1 tuần? ____________________________________________________________________. ~~~TEST FOR UNIT 6~~~ Bà i 1: A. Chon t ̣ ừ có phần gach chân đư ̣ ơc ph ̣ át âm khác: 1. A. trip B. still C. twice D. Music 2. A. lesson B. new C. every D. seven 3. A. many B. Maths C. have D. today B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác: 4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical 5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow Bà i 2: Sắp xếp các chữcá i đểđươc t ̣ ừ đúng 6. RVEEY OLSHOC YDA → _____________________________________ 7. OSLNES → _________________ 8. IESNCEC → __________________ 9. NCEO A EWKE → ________________________ 10. CEPXET → _________________ Bà i 3: Chon t ̣ ừ phù hơp đ̣ ểhoàn thành câu: 11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice 12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite 13. During __________ lessons, we sing many good songs. except 14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once 15. My ________________ subject is Science. Music Bà i 4: A. Chon câu tr ̣ ả lờ i phù hơp cho c ̣ ác câu hỏ i ở côt bên ̣ trá i: 16. Are you at school now? a. It’s Vietnamese. 17. How many lessons do you have today? b. Yes, I am. It’s break time. 18. How often do you have Science? c. Yes, I do. I have 3 lessons today. 19. Do you have school today? d. No, I don’t. I like Music. 20. What subjects do you have today? e. I have four. 21. Do you like Art? f. I have it twice a week. 22. What’s your favorite subject? g. Vietnamese, English and Science. B. Đoc ṿ àhoàn thành đoan ḥ ôi tho ̣ ai sau: ̣ Nam: (23) ______ you have school today? Linda: Yes, I do. Nam: How (24) ________ lessons do you have today? Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science. Nam: What’s your favorite (26) ______________? Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you? Nam: I like (27) ________, too. Bà i 5: A. Đoc đo ̣ an văn, ch ̣ on t ̣ ừ phù hơp đi ̣ ền vào chỗtrống: online pretty lessons singing times My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________. B. Đoc l ̣ ai đo ̣ an văn r ̣ ồi trả lờ i các câu hỏ i sau: 33. Is Quynh at school now? → _____________________________________________________ 34. How many lessons does she have today? → __________________________________ 35. How often does she have English? → _________________________________________ 36. What’s her favorite subject? → _________________________________________________ Bà i 6: Sắp xếp từ thành câu hoàn chinh: ̉ 37. you/ school/ at/ Are/ now/ ? → _______________________________________________ 38. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ? → __________________________________________________________________ 39. IT/ have/ Do/ today/ you/ ? → __________________________________________________ 40. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ . → ______________________________________________________________ ============================================================== ~~~REVISION UNIT 1 – 6~~~ Bà i 1: A. Chon t ̣ ừ có phần gach chân đư ̣ ơc ph ̣ át âm khác: 1. A. home B. know C. sport D. go 2. A. beach B. sea C. great D. read 3. A. study B. fun C. busy D. Sunday 4. A. pretty B. centre C. went D. else 5. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác so vớ i các từ còn lai:̣ 6. A. invite B. island C. enjoy D. address 7. A. tomorrow B. countryside C. yesterday D. sandcastle 8. A. party B. present C. tower D. explore 9. A. Science B. study C. today D. visit 10. A. holiday B. Vietnamese C. underground D. library Bà i 2: Hoàn thành ô chữsau, dưa v ̣ ào gơi ̣ ý bên dướ i. v o t a e s o s h i e u r e 11. She goes shopping _____ a week. 12. Our grandparents live in a small _______ in Nam Dinh Province. 13. Last year, we visited Hoi An _______ Town. 14. I _____ some books at the book fair. 15. How many ______ do you have today? 16. He went to Ha Noi by ________. 17. Where were you last _______? Bà i 3: Chon câu tr ̣ ả lờ i phù hơp cho câu h ̣ ỏ i ở côt bên tr ̣ á i: 18. What do you do in the evening? a. She lives in Da Nang City. 19. How did you go to Hue? b. We went to Phu Quoc Island. 20. Did you join the sports festival? c. It’s big and busy. 21. Where does she live? d. We played hide-and-seek. 22. Do you have school today? e. I will swim in the sea. 23. What’s your city like? f. I usually do my homework. 24. How often do you go fishing? g. He has Maths, English and IT 25. Where did you go last summer? h. I went by train. 26. What did you do at the party? i. No, I didn’t. I went to the zoo. 27. What will you do at the beach? k. Yes, I do. 28. What lessons does he have today? l. Once a month. Bà i 4: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tim v ̀ àsửa lỗi sai đó: 29. Did he invited you to his birthday party? __________________ 30. They will build sandcastles in the beach. __________________ 31. How did you get there? – I went on underground. __________________ 32. We took a lot of photo at the party. __________________ 33. She often go swimming with her friends at the weekend. __________________ 34. I always have big breakfast before I go to school. __________________ 35. She lives in her grandparents in a small village. __________________ Bà i 5: A. Đoc đo ̣ an văn, đi ̣ ền từ còn thiếu: homework floor will Province times visited with three Primary in My name is Giang. I’m in Class 5B, Dong Da (36) ___________ School. I live with my parents and my sister in Nam Dinh (37) _____________. My address is Flat 11, the third (38) ________ of Nam Dinh Tower. My city is big, crowded but pretty. I go to school from Monday morning to Friday morning. In the afternoon, I usually do my (39) ___________________. Sometimes, I go to the library (40) _______ my friends. In the evening, I go to English Club on Monday, Thursday and Sunday. I have (41) ________ lessons today: Vietnamese, English and PE. My favorite subject is Vietnamese. I have it four (42) _________ a week. Last summer, I went to Ha Noi with my uncle. We (43) ____________ Ho Chi Minh Mausoleum, Hoan Kiem Lake, Dong Xuan Market and Long Bien Bridge. We took a lot of photos. Next summer, my family (44) _______ go to Ha Long Bay. We may explore the caves and swim (45) ______ the sea. We will have a lot of fun

3
5 tháng 1 2022

dài quá

 

 

19 tháng 1 2022

Dài thế

5 tháng 2 2017

Đáp án: 16b    17e    18f    19c    20g    21d    22a

Dịch:

16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.

17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.

18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.

19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.

20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.

21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.

22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.

Bài 5: A. Đọc đoạn văn, điền từ còn thiếu:My name is Giang. I’m in Class 5B, Dong Da (36) ______Primary  _____ School. I live with my parents and my sister in Nam Dinh (37) ______Province_______. My address is Flat 11, the third (38) ____floor ____ of Nam Dinh Tower. My city is big, crowded but pretty.I go to school from Monday morning to Friday morning. In the afternoon, I usually do my (39) ___homework________________. Sometimes, I go to the library (40) __with_____ my...
Đọc tiếp

Bài 5: A. Đọc đoạn văn, điền từ còn thiếu:

My name is Giang. I’m in Class 5B, Dong Da (36) ______Primary  _____ School. I live with my parents and my sister in Nam Dinh (37) ______Province_______. My address is Flat 11, the third (38) ____floor ____ of Nam Dinh Tower. My city is big, crowded but pretty.

I go to school from Monday morning to Friday morning. In the afternoon, I usually do my (39) ___homework________________. Sometimes, I go to the library (40) __with_____ my friends. In the evening, I go to English Club on Monday, Thursday and Sunday. I have (41) _____ three___ lessons today: Vietnamese, English and PE. My favorite subject is Vietnamese. I have it four (42) ____times_____ a week.

Last summer, I went to Ha Noi with my uncle. We (43) _____visited _______ Ho Chi Minh Mausoleum, Hoan Kiem Lake, Dong Xuan Market and Long Bien Bridge. We took a lot of photos.

Next summer, my family (44) ___will ____ go to Ha Long Bay. We may explore the caves and swim (45) __in____ the sea. We will have a lot of fun.

undefined

1
10 tháng 11 2021

1. F 

2. T

3. T

4. F

5. F

6. T

7. T

I. Chọn một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm.Every year students in many (0) ______ learn English. (1) ______ of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults.Learning another language! Learning English? Why do all these people want to learn English? It is (2) ______ to answer this question....
Đọc tiếp

I. Chọn một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm.

Every year students in many (0) ______ learn English. (1) ______ of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults.

Learning another language! Learning English? Why do all these people want to learn English? It is (2) ______ to answer this question. Many boys and girls learn English at school because it is one of their subjects. Many adults learn English because it is (3) ______ for their work. Teenagers often learn English (4) ______ their higher studies because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English (5) ______ they want to read newspapers or magazines in English.

0. A. houses B. homes ©. countries D. families

1. A. None B. Some C. Any D. All

2. A. horrible B. cold C. difficult D. careful

3. A. use B. useful C. using D. useless

4. A. for B. with C. to D. of

5. A. although B. but C. despite D. because

2
6 tháng 3 2022

0. A. houses B. homes ©. countries D. families

1. A. None B. Some C. Any D. All

2. A. horrible B. cold C. difficult D. careful

3. A. use B. useful C. using D. useless

4. A. for B. with C. to D. of

5. A. although B. but C. despite D. because

6 tháng 3 2022

C

B

C

B

A

D