Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Before going to school, I often …….. delicious breakfast of my Mom
A. take
B. have
C. bring
D. be
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: rice flake: cốm
Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, các động từ phải lùi thời
Dịch: Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ tham gia lễ hội lấy nước.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “often”.
Dịch: Mỗi ngày, Ba thường đi xe đạp tới trường
Đáp án: B
Giải thích: “By+phương tiện”: Đi bằng phương tiện nào
Dịch: Mình thường đến trường bằng xe buýt.
Đáp án: C
Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.
Đáp án C
Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “My siblings and I often enjoy our breakfast at the school canteen”.
Dịch: Anh chị và mình thường ăn sáng ở căng-tin của trường.
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: B
Giải thích: have + breakfast/ lunch/ dinner: Ăn sáng/ trưa/ tối
Dịch: Trước khi tới trường, tôi thường ăn bữa sáng ngon lành của mẹ