K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2019

Đáp án đúng : C

7 tháng 12 2018

Đáp án: D. Cả A, B, C đều đúng

Giải thích: Một số thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi và thủy sản:

+ Penixilin

+ Streptomyxin

+ Kháng sinh từ thảo mộc – SGK trang 112

1: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôiB. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôiC. Cả A và B đều đúng ​D. Cả A và B đều sai2: Khi chọn nuôi gà để sản xuất trứng nên chọn:A. Gà Tam HoàngB. Gà có thể hình dàiC. Gà RiD. Gà có thể hình ngắn.3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi...
Đọc tiếp

1: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng ​

D. Cả A và B đều sai

2: Khi chọn nuôi gà để sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng

B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri

D. Gà có thể hình ngắn.

3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống ​​

B. Theo địa lí

C. Theo hình thái, ngoại hình​​​ ​

D. Theo hướng sản xuất

4: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?

A. Protein​​

B. Muối khoáng

​C. Gluxit​

D. Vitamin

5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước​

B. Axit amin

​​C. Đường đơn

​D. Ion khoáng

6: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng​

B. Sự phát dục​

C. Phát dục sau đó sinh trưởng

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng​

B. Giống lợn hướng mỡ​

C. Giống lợn hướng nạc​

D. Tất cả đều sai

7: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý​​

B. Theo hình thái, ngoại hình

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống​

D. Theo hướng sản xuất

8: Chọn giống vật nuôi là:

A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.

B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.

C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.

D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.

9: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A. Nước.​

B. Axit amin.​​

C. Đường đơn.​

D. Ion khoáng.

0
31 tháng 10 2021

C

31 tháng 10 2021

C

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

c

6 tháng 8 2023

B,D

28 tháng 3 2022

C

28 tháng 3 2022

C

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúngCâu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 nămCâu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          A. Lợn Ỉ - Lợn Đại...
Đọc tiếp

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  

C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :

A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 năm

Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch            B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ              

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                              D. Bò Vàng – Bò Vàng              

Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Trồng rừng                                                B. Trồng cây công nghiệp

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                     D. Trồng hoa màu

Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục    C.Sự lớn lên             D.Sựsinh sản

Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:

A. Năng suất                                        B. Năng suất và chất lượng

C. Chất lượng                                      D. Giá thành

Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A.             Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.             Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.             Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.             Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên

Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:

A. Vật lí học                       

B.  Hóa  học

C. Vi sinh học

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%          B. Lớn hơn 30%               

C. Lớn hơn 50%          D. Nhỏ hơn 50%

Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng

A.Tạo sữa nuôi con                                     B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ

C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng

Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:

A. 4 năm                    B. 5 năm                C. 6 năm                   D. 7 năm

Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều                   B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                  D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá

Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục             C.Sự lớn lên              D.Sựsinh sản

Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

A. Gà Ri x Gà Lơgo                                       B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn                                     D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                   B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                               D. Nước và chất khô.

Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :

A. Nuôi giun đất                                            B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                       D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%                                    B. Lớn hơn 30% 

C. Lớn hơn 50%                                    D. Nhỏ hơn 50%

C

 Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố  bên trong  gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Miễn dịch                                                 B. Di truyền                     

C. Miễn dịch, nuôi dưỡng                             D. Nuôi dưỡng, chăm sóc

Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại  khai thác rừng:

a. Khai thác trắng.                             b. Khai thác dần.

c. Khai thác  chọn .                           d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :

a. Theo địa lý             

b. Theo hình thái, ngoại hình

c. Theo mức độ hoàn thiện của giống

d. Theo hướng sản xuất

e. Cả 4 đáp án trên đều đúng

Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?

A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.

B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.

C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.

D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.

 

Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :

a. Thuần chủng      b. Lai tạo                 c. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 23:(0,5 điểm)Thức  ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :

a. Thực  vật                              b. Động vật           

c. Khoáng ,vi ta min                d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?

                                a. Đúng                              b. Sai

Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là  ?

        a. Nhỏ hơn 15%           b. Nhỏ hơn 25%              c. Nhỏ hơn 35%

Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn

Qua đường tiêu hóa của vật nuôi

Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ

Nước

Nước

Protein

 

Li pit

 

 

Đường đơn

 

I on khoáng

Vi ta min

 

II.Tự luận :  

Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?

Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là  một giống vật nuôi?

Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?

Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :

“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”

Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ?  Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?

Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?

Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?

Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?

6
21 tháng 5 2022

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  

C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :

A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 năm

Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch            B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ              

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                              D. Bò Vàng – Bò Vàng              

Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Trồng rừng                                                B. Trồng cây công nghiệp

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                     D. Trồng hoa màu

Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục    C.Sự lớn lên             D.Sựsinh sản

Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:

A. Năng suất                                        B. Năng suất và chất lượng

C. Chất lượng                                      D. Giá thành

Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A.             Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.             Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.             Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.             Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên

Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:

A. Vật lí học                       

B.  Hóa  học

C. Vi sinh học

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%          B. Lớn hơn 30%               

C. Lớn hơn 50%          D. Nhỏ hơn 50%

Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng

A.Tạo sữa nuôi con                                    

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ

C. Nuôi thai

D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng

21 tháng 5 2022

Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:

A. 4 năm                    B. 5 năm                C. 6 năm                   D. 7 năm

Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều                   B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                  D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá

Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục             C.Sự lớn lên              D.Sựsinh sản

Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

A. Gà Ri x Gà Lơgo                                       B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn                                     D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                   B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                               D. Nước và chất khô.

Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :

A. Nuôi giun đất                                            B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                       D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%                                    B. Lớn hơn 30% 

C. Lớn hơn 50%                                    D. Nhỏ hơn 50%

 Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố  bên trong  gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Miễn dịch                                                 B. Di truyền                     

C. Miễn dịch, nuôi dưỡng                             D. Nuôi dưỡng, chăm sóc

Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại  khai thác rừng:

a. Khai thác trắng.                             b. Khai thác dần.

c. Khai thác  chọn .                           d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :

a. Theo địa lý             

b. Theo hình thái, ngoại hình

c. Theo mức độ hoàn thiện của giống

d. Theo hướng sản xuất

e. Cả 4 đáp án trên đều đúng

6 tháng 5 2022

D

5 tháng 12 2023

Câu D nha

 

5 tháng 12 2023

D nha bạn