Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets
A. admit
B. conceal
C. hint
D. reveal
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
out of work: thất nghiệp
A. employed (adj): có việc làm B. jobless (adj): không có việc làm
C. inemployed => không có từ này D. unemployed (adj): thất nghiệp
=> out of work >< employed
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Đáp án : A
To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
A. uncomfortable (a): không thoải mái B. responsive (a): thông cảm
C. miserable (a): khó chịu D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> Đáp án D (irritable >< calm)
Đáp án A
“irritable”: dễ cáu, dễ nổi giận
Trái nghĩa là calm: bình tĩnh, điềm tĩnh
Đáp án B
Confide (tâm sự) >< conceal (che giấu)