Passengers are required to arrive to the gate fifteen minutes before departure time
A. are required
B. arrive to
C. before
D. departure time
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B thành “to arrive at”
arrive at (đi đến địa điểm nhỏ)
Đáp án B
Giải thích: arrive at: đi đến đâu đó
*Note: không dùng giới từ “to” sau động từ “arrive”
Dịch nghĩa: Các hành khách được yêu cầu đi đến nhà ga 15 phút trước khi khởi hành
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. so: vì vậy
B. if: nếu
C. neither: cũng không (thường đi với “nor”)
D. whereas: trong khi
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa
Dịch: Lịch trình xe buýt được cập nhật thường xuyên, vì vậy hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để biết giờ khởi hành và giờ đến mới nhấ
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Hai hành khách đang trao đổi thông tin trong phòng chờ khởi hành tại sân bay.
Bà Brown: “Đã có thông báo nào được về chuyến bay tám giờ tới Paris chưa?”
Bà Ensoleille: “_______.”
A. Tôi đoán nó sẽ ở giây phút cuối cùng B. Tôi không biết được vấn đề đó
C. Tôi đang chờ thêm thông tin D. Chưa
Chọn D
Đáp án: B