You couldn’t (A) prevent that lovely dog from (B) following you (C) wherever you (D) to go.
A. prevent
B. following
C. wherever
D. to go
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
In contrast: ngược lại
Besides: bên cạnh đó; ngoài ra
In my opinion: theo ý kiến của tôi
However: tuy nhiên
Dịch: Ngoài ra, bạn còn có thể cho bạn bè đi nhờ, hoặc chở đồ nặng khi mua sắm.
Đáp án A
On the other hand: mặt khác; tuy nhiên
Thus: do vậy, do đó
To sum up: tóm lại, tổng kết lại
For example: Ví dụ
Dịch: Tuy nhiên, có thể có những vấn đè nhất định về tài chính, đặc biệt nếu bạn sống ở thành phố.
Đáp án D
However: tuy nhiên
Since: bởi vì/ từ khi
Personally: một cách cá nhân
As a result: Kết quả là, do đó
Dịch: Bạn sẽ không phải phụ thuộc vào phương tiên giao thông công cộng, và do đó, bạn sẽ cảm thấy đọc lập hơn
Đáp án A
Finally: cuối cùng
Secondly: thứ 2
However: tuy nhiên
As: như là
Dịch: Nói chung, đa số mọi người thấy rằng lời ích của việc sở hữu xe ô tô vượt hơn hẳn những hạn chế.
Đáp án B
As: (giống) như; bởi; với vai trò là
Owning to: nhờ có
Such as: VD như
Alike: giống như
Dịch: Chạy xe có thể gây tốn kém, bởi bạn phải chi một khoản kha khá vào cac thứ như xăng dầu, bảo dưỡng và sửa chữa xe.
A
A. Overall: nói chung
B. Secondly: thứ hai
C. Nonetheless: mặc dù
D. Notwithstanding: mặc dù
Chỉ đó đáp án A phù hợp với cấu trúc của đoạn văn
A
A. First of all: trước tiên
B. As a result: kết quả là, kết luận
C. Generally: nhìn chung là
D. Besides: Bên cạnh đó
=>Đáp án A ( nói về lợi ích đầu tiên của việc sở hữu 1 chiếc xe hơi)
Đáp án: (D) to go → went