Without plants, most water would run off as soon as it falls, taking away valuable soil.
A. costly
B. estimable
C. cherished
D. admirable
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others
A.pollute B.develop C.constant D.provide
2. Nghia: It's a lovely day.....go for a walk?
Trang: Yes, OK
A. Shall me B. Let's C. Would you like D. Could you
'Shall we' nha :vv
3. Man is doing harm...the environment
A.on B.in C.for D.to
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others
A.probably B.valuable C.bomb D.babyy
5. Choose A,B,C or D that best completes each unfinished sentence or substitutes the underlined part: Laws have been introduced toprohibitthe killonh of endangered animals
A.advised B.decreased C.ban D.encouraged
type lại đề nhé b :vv
6. Gold... in California in the nineteenth century
A.was discovered B.has been discovered C.was discover D.they discovered
U. The report will be read...
A.at the conference by Dr. Blake at 3p.m
B.at the conference at 3p.m by Dr. Blake
C.by Dr. Blake at the conference at 3p.m
D.at 3p.m by Dr. Blake at the conference
8. We should do something immediately to save the Earth.. being destroued
A.from B.for C.in D.at
9. Choose the word that has the main stress placed differently from the others
A.damage B.eliminate C.defence D.erosion
10. Without plants most water would run off as soon as it falls, taking away valuable soil
A.supplying B.recovering C.removing D.holding
Đáp án là C.
Few + danh từ số nhiều: một vài => loại vì of its soil [ danh từ không đếm được]
Much + danh từ không đếm được: nhiều
Litlle + danh từ không đếm được: một chút
Large (adj): rộng lớn => loại vì large + danh từ
Land that is covered with trees, grass and other plants wears away very slowly, and so loses very (33) ____ of its soil.
[ Đất được bao phủ bởi cây, cỏ và những thực vật khác xói mòn rất chậm, và vì vậy mất rất ít đất.]
Đáp án là C.
Stay: ở lại
Store: lưu trữ/ dự trữ
Hold: cầm lấy/ giữ lấy
Back: trở lại
The roots of plants help to (34) ____ the rocks and soil in place. Water that falls on grasslands runs away more slowly than water that falls on bare ground.
[ Rễ cây giúp giữ lại đá và đất ở nơi đó. Nước rơi xuống vùng đất có cỏ chảy chậm hơn nước rơi xuống vùng đất trống.]
Đáp án là A.
Help: giúp đỡ
Assess : đánh giá
Facilitate: tạo điều kiện
Aid + O + to Vo: trợ giúp
Help + Vo / to Vo
Thus, forests and grasslands (35)____ to slow down erosion.
[ Vì vậy, rừng và đồng cỏ giúp làm làm chậm quá trình xói mòn.]
Đáp án là A.
Hillsides: sườn đồi
Borders: biên giới
Topside: phần trên cùng
Topsoil: mặt đất
When particles of rocks or soil became loosened(tơi ra) in any way, running water carries them down the (32) ____. Some rocks and soil particles are carried into streams and then into the sea.
[ Khi những viên đá hoặc đất trở nên lỏng lẽo theo cách đó, nước chảy mang chúng xuống sườn đồi . Một số viên đá và đất được mang vào những con suối và sau đó ra biển.]
Đáp án là B.
holds up: làm trì trệ
picks up: ngắt/ hái/ nhặt lên/ mang theo/ nâng lên
cleans out: xóa sạch
carries out: thi hành, thực thi
Wind, water, air, ice and heat all work to cause erosion. As the wind blows over the land, it often (31)____ small grains of sand. When these grains of sand strike against solid rocks, the rocks are slowly worn away. In this way even very hard rocks are worn away by the wind.
[ Gió, nước, không khí, băng đá và nhiệt tất cả đều gây ra sựu xói mòn. Khi gió thổi qua một vùng đất, nó thường mang theo những hạt cát nhỏ. Khi những hạt cát này va vào đá cứng, đá b mòn đi dần dần. Bằng cách này thậm chí đá rất cứng cũng bị mòn đi bởi gió.]
Đáp án B
Giải thích: Câu hỏi này về ngữ động từ (phrase verb)
•pick st up = lift st up: nâng lên, làm bay đi
“As the wind blows over the land, it often picks up small grains of sand.” – Khi cơn gió thổi qua một miền đất, nó thường làm bay đi những cát nhỏ.
•clean st out: lấy cắp, làm sạch hoàn toàn bên trong
VD: I must clean the fish tank out. (Tôi phải làm sạch bên trong bể cá.)
•carry st out: thực hiện điều gì
•hold st up: trì hoãn, lấy cắp
Đáp án D
Giải thích: hillside: (n) sườn đồi
“When particles of rocks or soil became loosened in any way, running water carries them down the hillsides.” – Khi các hòn đất đá trở nên tơi ra, nước xoáy làm chúng rơi xuống sườn đồi.
•Phương án sai: border: (n) biên giới (giữa 2 vùng hoặc 2 quốc gia)
•Phương án sai: topside: phần nổi lên trên mặt nước của chiếc tàu; súc thịt bò cắt ra từ phần trên của chân
•Phương án sai: backside: (trượt tuyết) mặt gót
Đáp án: A