Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,4 d p . Thị kính cho phép nhìn một vật cao 1 m m đặt tại tiêu diện vật dưới một góc φ = 0,01 r a d . Tìm tiêu cự của thị kính?
A. 2 c m
B. 200 c m
C. 1 c m
D. 100 c m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Hướng dẫn: Tiêu cự của thị kính là f 2 ta có tanα = A ' B ' f 2 suy ra f 2 = A ' B ' tan α ≈ A ' B ' α = 2 (cm)
Đáp án cần chọn là: D
+ Số bội giác: G ∞ = α α 0 = 250 → α 0 = α 250
Ta có: α = 4 ' = 4 60 π 180 = 1,16.10 − 3 r a d ⇒ α 0 = 4,64.10 − 6 r a d
+ Mặt khác, ta có:
tan α 0 = A B O A ≈ α 0
→ A B = O A . α 0 = 4.10 5 .4,64.10 − 6 ≈ 1,86 k m
Đáp án: B
Vật kính có tiêu cự:
f 1 = 1/D = 2m = 200cm.
Tiêu cự thị kính:
Kính thiên văn cho ảnh tại tiêu diện của vật kính và thị kính
Suy ra số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Chọn D
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d 1 → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 / d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V
d 1 = 0 , 41 ⇒ d 1 / = d 1 f 1 d 1 − f 1 = 16 , 4 ⇒ d 2 = l − d 1 / = 3 , 6 ⇒ d 2 / = d 2 f 2 d 2 − f 2 = − 36
⇒ d M = − d 2 / = 36 ∈ O C C ; O C V
=>Mắt nhìn thấy ảnh.
⇒ k = k 1 k 2 = d 1 / d 2 / d 1 d 2 = 16 , 4.36 0 , 41.3 , 6 = 400 α = ≈ tan α = A 2 B 2 d M = k A B d M = 400. 0 , 01 36 = 1 9 r a d / s G = α α 0 ≈ tan α tan α 0 = A 2 B 2 d M A B O C C = k O C C d M = 400. 27 36 = 300
Đáp án: B
HD Giải:
Tiêu cự của kính:
Góc trông ảnh khi ngắm chừng ở vô cực
Đáp án: B
Tiêu cự của kính
Góc trông ảnh khi ngắm chừng ở vô cực
Đáp án cần chọn là: C
Ta có: Vật A 1 B 1 đặt tại tiêu diện vật F 2 của thị kính nên ảnh A 2 B 2 ở vô cực, ta có:
Ta có A 1 B 1 = 1 m m = 0,1 c m
tan φ = A 1 B 1 f 2 ≈ φ
→ f 2 = A 1 B 1 φ = 0,1 0,01 = 1 c m