Hòa tan hết 0,2 mol F e ( O H ) 2 bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
H2SO4 dùng dư đề cho rõ ràng nhé → 21,4 gam kết tủa rõ là 0,2 mol Fe(OH)3.
mà có 0,9 mol NaOH → chứng tỏ nH+ trong Y = 0,3 mol. hết.!
(p/s: đừng nhầm lẫn 0,2 mol Fe(OH)3 → ∑nFe trong X = 0,2 luôn nhé.!).
♦ CB3: 19,2 gam (Fe; O) + 0,75 mol H2SO4 (lượng đủ) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
có 2x mol Fe → x mol Fe2(SO4)3
→ nSO2 = 0,75 – 3x theo bảo toàn S.
bảo toàn electron có 2nO trong X = 3nFe – 2nSO2
→ nO trong X = 6x – 0,75 mol
||→ mX = mFe + mO = 56 × 2x + 16 × (6x – 0,75) = 19,2
→ giải ra: x = 0,15 mol.
→ nSO2 = 0,75 – x = 0,3 mol → Yêu cầu VSO2 = 6,72 lít.
p/s: giải CB3 có khá nhiều hướng khác: ví dụ gọi x như trên thì có SO2 theo x;
nH2O = 0,375 mol → BTKL cả phương trình giải ra x luôn.!
Đáp án B
Đáp án C
Sau phản ứng A sẽ chứa FeS 0,2 mol và Fe dư 0,1 mol.
Cho A tác dụng với HCl dư thu được khí D gồm H2S 0,2 mol và H20,1 mol
THAM KHẢO
Quy đổi hỗn hợp Fe và FexOy thành Fe và O.
Số mol của Fe và O là x và y.
Xét các quá trình :
Fe, O H2SO4đ,n−−−−−−−−→H2SO4đ,n→ Fe3+, O2-, S+4(SO2) Cu−→Cu→ Fe2+, Cu2+
(Đối với PP bảo toàn e thì chỉ xét số oxi của nguyên tố ở đầu và cuối quá trình)
Quá trình nhường eQuá trình nhận e
Fe -> Fe2+ + 2e
x=--2x
Cu -> Cu2+ + 2e
0,055=0,11
O +2e -> O2-
y-.2y
S+6 +2e -> S+4
--0,07..0,035
Vì ne nhường =ne nhận <=> 2x+0,11=2y+0,07 (1)
Khối lượng Fe + O = khối lượng Fe + FexOy = 1,12 + 9,28=10,4
=> 56x + 16y =10,4 (2)
Giải hệ pt (1) và (2) => x=0,14; y=0,16
Ta có nFe (Fe ban đầu)=1,12/56=0,02
=> nFe(FexOy) = 0,12
=> xy=nFe(FexOy)/nO=0,12/0,16=3/4
=> oxit cần tìm là Fe3O4.