When l bought the shoes, they____me very well but later they were too tight at home.
A. matched B.fitted C.suited D. agreed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
41. Those shoes look very tight. Do they really ______ you?
A. match
B. fit
C. go with
D. measure
42. She tells stories to the children ______ before they go to bed.
A. at night
B. in the night
C. at every night
D. in every night
43. My father will have a meeting ______ 7.30 am to 10 am.
A. at
B. from
C. in
D. on
44. We like to watch the stars ______ night.
A. in
B. on
C. at
D. after
45. We must be there ______ 8.00 and 8.30.
A. at
B. before
C. between
D. after
46. They'll arrive ______ Monday, 20 November.
A. in
B. at
C. during
D. on
47. I like folktale and ______ does my sister.
A. neither
B. so
C. too
D. either
48. There will be a festival in Hue ______ next month.
A. in
B. at
C. on
D. Ø
49. The supermarket closes at 10 pm so we must go there ______ that time
A. after
B. before
C. between
D. until
50. ______ long have you been in Hanoi? - For two months.
A. Why
B. How much
C. How
D. What
51. He ______ his schoolbag yesterday.
A. look
B. lost
C. lose
D. find
52. When I was a child, I ______ follow my mother to the market
A. used to
B. like
C. get used to
D. usually
53. My father used ______ us to the zoo when we were young.
A. took
B. taking
C. to take
D. take
54. Oh. That hat is very nice. Where ______ it?
A. do you buy
B. are you buy
C. did you buy
D. you bought
dịch ra
Chiếc xe đạp là một cách rẻ tiền và sạch sẽ để đi du lịch. Chiếc xe đạp đầu tiên được chế tạo cách đây khoảng một trăm năm mươi năm. Lúc đầu, xe đạp đắt tiền. Chỉ những người giàu mới có thể mua một cái. Những chiếc xe đạp đầu này trông rất khác với chiếc xe chúng ta có ngày nay. Sau đó, khi xe đạp trở nên rẻ hơn, nhiều người đã mua một chiếc. Mọi người bắt đầu đi xe đạp để làm việc và trong thời gian rảnh rỗi của họ.
Ngày nay, người ta sử dụng xe hơi nhiều hơn xe đạp; xe hơi nhanh hơn nhiều và bạn không bị ướt khi trời mưa! Nhưng một số người vẫn thích chu kỳ làm việc. Họ nói rằng có quá nhiều ô tô ở trung tâm thị trấn và bạn không thể tìm thấy bất cứ nơi nào để đỗ xe.
Đáp án C.
Loosened (v): làm rộng ra/ nới rộng
Lose (v): lạc/ mất
Loose (a): rộng
Lost (v): thất lạc
Very (27) ……. clothes make you feel slim, but when they have shrunk in the washing machine, then you have the same problem!
Những trang phục rộng giúp bạn có cảm giác mảnh mai, nhưng khi chúng co lại trong máy giặt, sau đó bạn có vấn đề tương tự.
Đáp án A.
Wrong (a): sai
Mistake (n): lỗi lầm
False (a): sai
Error (n): lỗi
Cụm từ: wrong size [ sai kích cỡ]
It is easy to buy the (26) ……… size, and find that your trousers are too tight, especially if you are a little bit overweight.
Rất dễ mua quần áo sai kích cỡ, và cảm thấy rằng áo phông của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn hơi thừa cân một chút.
Đáp án C.
Hot: nóng
Cold: lạnh
Warm: ấm
Cool: mát mẻ
If you buy light cotton clothes, then they might not be (28) enough for winter.
Nếu bạn mua những trang phục vài bông nhẹ, sau đó chúng có thể không đủ ấm cho mùa đông.
B