Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Everyone can help the needy by making a ____ to a charity organisation.
A. donate
B. donation
C. donor
D. donating
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. donate /dəʊ'neɪt/ (v): cho, biếu; quyên góp, ủng hộ
B. donation /dəʊ'neɪ∫ən/ (v): sự biếu, sự quyên góp
C. donor /'dəʊnər/ (n): người ủng hộ, người quyên góp
Căn cứ vào mạo từ “a” nên vị trí trống phải cần một danh từ nên ta loại phương án A, D.
Tạm dịch: Mọi người có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.
Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án B.
Cấu trúc khác:
Make a donation to sb: quyên góp, ủng hộ cho ai
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a donation: tặng, hiến, quyên góp
Make an effort: cố gắng, nỗ lực
Tạm dịch: Mọi người có thể giúp người nghèo bằng cách quyên góp cho tổ chức từ thiện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8 : For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.
A. because of
B. although
C. so that
D. because
Question 9 : Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.
A. for
B. to
C. in
D. with
Question 10 : Should all motorcyclists be __________to wear helmets?
A. interested
B. dangerous
C. impressed
D. compulsory
Question 11 : I rarely eat ice cream now but I______ it when I was a child.
A. eat
B. used to eat
C. would eat
D. will eat
Question 12 : He wondered _________to tell the news to his parents.
A. why
B. how
C. what
D. which
Question 13 : I wish my parents could put themselves in my ______
A. shoes
B. bags
C. blanket
D. heart
Question 14 : The children in my village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes.
A. on foot
B. bare-footed
C. playing around
D. played around
Question 15 : You should take your shoes……………….when you go into the pagoda.
A. on
B. up
C. off
D. in
Question 16 : He was lazy ______ he was dismissed. Now he's out of work.
A. because
B. since
C. so
D. as
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 17 : “Thank you very much for your help.” “______”
A. It’s quite OK.
B. That’s right.
C. I’d love to.
D. You’re welcome.
Question 18 : Phuong: “I’m taking my TOEFL test tomorrow.”
Daisy: “_________”
A. Good fortune
B. Good luck.
C. Good outcome.
D. Good success.
Đáp án A
Dịch: Người trúng xổ số sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền đáng kể để quyên góp cho từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Đáp án : A
Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ
Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.
Đáp án B
Vì đứng trước areas nên ta cần một tính từ. Không chọn C vì tính từ phải có dạng bị động (“bị ảnh hưởng”).
Dịch nghĩa: Những người sống trong vùng bị ảnh hưởng của lũ lụt cần nhiều sự giúp đỡ hơn từ các tổ chức từ thiện.
Các đáp án còn lại:
A. flooding (n): sự làm ngập lụt
D. flood (n): lũ lụt, nạn lụt
Question 10: In many families the important decisions are ______ by men.
A. done B. arrived C. made D. given
Question 11: Today, women are increasingly involved _______ the politics.
A. of B. in C. with D. from
Question 12: Is that the man _______ has been stolen?
A. the car of who B. the car of his C. whose car D. the car of which
Question 13: The fans waved _______ as the movie star stepped out of the car.
A. excitedly B. excitingly C. excitively D. exciting
16. When you are an old age pensioner, you have to learn to _______ a very small income
A. live on B. live up to C. live out D. live down
Question 14: He is _______ better at golf _______ at swimming because he even doesn’t know how to hit the ball
A. so – and B. any – so C. much – than D. no – than
Question 15: He advised me _______ for the interview at home.
A. to practice B. practicing C. being practiced D. having practiced
Question 16: This watch costs too much, _______?
A. doesn’t it B. isn’t it C. does it D. is it
Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 17: - “Would you like to come to dinner next Friday?”
- “_________”
A. Certainly not. B. Unfortunately not.
C. I’m afraid, I can’t. D. I hope not.
Question 18: “Hello. Can I speak to Ms Thinh, please?” - “_________”
A. Talking B. Saying C. Answering D. Speaking
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 19: Have you found out how much all this is going to cost? Is it expensive?
A. got information about B. found by chance
C. talked to someone about D. met someone and asked
Question 20: We had a discussion in class today about requiring students to wear school uniforms.
A. ban B. arrangement C. reduction D. debate
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 21: The world’s population keeps increasing during the past few years.
A. coming up B. getting on C. going down D. taking off
Question 22: When you put on clothing or make-up, you place it on your body in order to wear it.
A. take off B. look after C. wash up D. get on
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình
Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.
Đáp án B
Dịch: Mọi người có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.