Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Acupuncture is one of the oldest medical treatment in the world.
A. one
B. oldest
C. treatment
D. in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dùng hiện tại phân từ (V_ing) để rút gọn cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động.
Câu đầy đủ: A paragraph is a portion of a text which consists of one or more sentences related to the same idea.
Câu rút gọn: A paragraph is a portion of a text consisting of one or more sentences related to the same idea.
Sửa: consists of => consisting of
Tạm dịch: Một đoạn văn là một phần của một bài văn ngắn mà bao gồm một hoặc nhiều câu có liên quan đến một chủ đề giống nhau.
Chọn A
Chọn C.
Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.
Đáp án D
Giải thích: Danh từ "skills" không cần một tính từ liên quan tới "reason" đứng trước bổ nghĩa, vì nó không phải là thuộc tính, đặc điểm của danh từ đó. Nó cần một danh từ đứng trước tạo thành danh từ ghép, nhưng "reason" nghĩa là lý do nên nó không thể đứng trước "skills" tạo thành danh từ ghép. Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy danh từ "reasoning" (lý luận, biện luận, suy đoán) phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Nghiên cứu khoa học của logic là một cách để trau dồi kỹ năng lý luận của một người.
Sửa lỗi: reason => reasoning
A. Studying = việc học
Chủ ngữ của câu có thể bắt đầu bằng một động từ đuôi “ing”.
B. science of = khoa học của
C. way to = cách để
Kiến thức: Hiện tại phân từ
Giải thích:
Ta dùng hiện tại phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng chủ động. Ở đây “consisting of” được hiểu là “which consists of’
Sửa: consists of => consisting of
Tạm dịch: Đoạn văn là một phần của văn bản bao gồm một hoặc nhiều câu liên quan đến cùng một ý tưởng.
Chọn B
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án: C