Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions.
I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently
B. cleverly
C. reasonably
D. brutally
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn
Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.
A
“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn
Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.
Đáp án A
“cruelly”: một cách độc ác, tàn nhẫn
Trái nghĩa là “gently”: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Đáp án A
- Cruelly /'kru:əli/ ~ Brutally (adv): một cách độc ác, hung ác, tàn nhẫn
E.g: The dog had been cruelly treated.
- Gently /'dʒentli/ (adv): một cách nhẹ nhàng
E.g: He held the baby gently.
- Cleverly /'klevəli/ (adv): một cách khéo léo, thông minh
E.g: This skirt is cleverly designed.
- Reasonably /‘ritzənəbli/ (adv): một cách hợp lý
E.g: We should discuss this matter reasonably.
Vậy: Cruelly # Gently
Đáp án A (Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.)
Đáp án A
Cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác >< A. gently (adv): một cách dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các đáp án còn lại:
B. cleverly (adj): một cách thông minh.
C. reasonably (adj): một cách hợp lí.
D. brutally (adj) = cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác.
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.
Đáp án A
Cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác >< A. gently (adv): một cách dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các đáp án còn lại:
B. cleverly (adj): một cách thông minh.
C. reasonably (adj): một cách hợp lí.
D. brutally (adj) = cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác.
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.
Đáp án A
“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn
Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng
Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.
Đáp án A