Ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính, giúp em
A. Cận thị
C. Vẹo cột sống
B. Mệt mỏi
D. Học tập có hiệu quả và giữ gìn sức khỏe
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị cân thị.
b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị vẹo cột sống.
a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị cân thị.
b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị vẹo cột sống.
Hình 2 thể hiện tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính.
Nếu em ngồi sai tư thế khi làm việc với máy tính có thể gây ra các bệnh về cột sống và mắt. Dùng máy tính quá lâu sẽ gây hại về sức khỏe như giảm thị lực, mệt mỏi.
- Không nên thức khuya để hok bài và làm việc quá sức
Vì : Nếu làm vậy thik bộ não sẽ ko đc nghỉ ngơi đúng thời gian cần thiết, do đó sẽ rất căng thẳng cho não bộ vik làm việc quá tải vì vậy thường gây nhiều hiệu ứng có hại khác nhau như suy giảm trí nhớ, đau đầu, hay quên, khó ngủ,....vv
Thêm nữa, nếu hok quá sức và quá khuya vậy cũng làm cho bộ não ko nhớ đc cái vừa mới học nên công sức bỏ ra cũng đổ sông đổ bể
- Những biện pháp hok tập hiệu quả nhưng...... :
+ Hok đúng giờ giấc, khi hok thik ko nên nghe nhạc quá căng mak nên nghe nhạc thư giãn
+ Hok có bài bản, hệ thống rành mạch, ko hok một cách tràn lan cái này sang cái kia
+ Cố gắng thuộc dần 1 bài kĩ thay vì cố thuộc nhiều bài trong một lúc
+....vv
Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5. Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm: A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11. Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12. Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12
- Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính
• Ngồi thẳng, tư thế thoải mái sao cho không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình.
• Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt bên tay phải.
• Khoảng cách giữa mắt em và màn hình từ 50 cm đến 80 cm.
- Tư thế ngồi ở hình 18b là đúng.
- Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính
• Ngồi thẳng, tư thế thoải mái sao cho không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình.
• Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt bên tay phải.
• Khoảng cách giữa mắt em và màn hình từ 50 cm đến 80 cm.
- Tư thế ngồi ở hình 18b là đúng.
Đáp án D