Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A = { ab ∈ N | a + b = 5 và a, b ∈ N },
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(x=\frac{a.a}{a}=a\) . Mặt khác: \(a\in N\Rightarrow x\in N\)
\(A\in\left\{a\right\}\Rightarrow A\in N\Rightarrow A\in\left\{0;1;2;3;.....\right\}\)
Tập hợp A có vô số phần tử
B = {X ϵ N* / X ⋮ 5 và X < 79}
= {5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75}
Khoảng cách giữa mỗi số hạng liền nhau là: 5
Số phần tử của tập B là:
(75 - 5) : 5 + 1 = 15 (phần tử)
C = {ab ϵ N / a - b = 3}
= {30; 41; 52; 63; 74; 85; 96}
Khoảng cách giữa mỗi số hạng liền nhau là: 11
Số phần tử của tập C là:
(96 - 30) : 11 + 1 = 7 (phần tử)
D = {X ϵ N / X : 3 → dư 1 / X < 79}
= {4; 7; 10; 13; 16; 19; 22; 25; 28; 31; 34; 37; 40; 43; 46; 49; 52; 55; 58; 61; 64; 67; 70; 73; 76}
Khoảng cách giữa mỗi số hạng của tập D là: 3
Số phần tử của tập D là:
(76 - 4) : 3 + 1 = 25 (phần tử)
M={15;26;37;48;59}
k cho tớ nha
Nguyễn Minh Tuấn
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
a) Các tập hợp con chứa 1 phần tử của A là:
\(B=\left\{1\right\};C=\left\{2\right\};D=\left\{3\right\};E=\left\{4\right\};F=\left\{5\right\}\)
b) Các tập hợp con có 2 phần tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};\)
\(U=\left\{2;4\right\};V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
c) Các tập hợp có ít nhất 2 hạng tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};U=\left\{2;4\right\}\)
\(V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
\(G=\left\{1;2;3\right\};H=\left\{1;2;4\right\};I=\left\{1;2;5\right\};K=\left\{2;3;4\right\}\)
\(B'=\left\{1;3;5\right\};C'=\left\{1;3;4\right\};D'=\left\{1;4;5\right\}\)
\(J=\left\{3;4;5\right\};L=\left\{1;2;3;4\right\};Y=\left\{1;2;3;5\right\};Z=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(A'=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
d) Số con của tập hợp A là:
1 tập hợp rỗng
5 tập hợp có 1 phần tử
11 tập hợp có 2 phần tử
7 tập hợp có 3 phần tử
3 tập hợp có 4 phần tử
1 tập hợp có 5 phần tử
Tổng:
\(1+5+11+7+3+1=28\) (tập hợp con)
Ta có thể hiểu:
A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
A là chữ số hàng chục, b là chữ số hàng đơn vị của số cần tìm.
Nhận xét:
Vì số cần tìm là số có hai chữ số nên chữ số hàng chục a ≠ 0.
Vì a + b = 5 nên a chỉ có thể lấy các giá trị: 1, 2, 3, 4, 5.
Từ đó ta có giá trị tương ứng của b là: 4;3;2;1;0
Vậy A = {14;23;32;41;50}