Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Billy, come and give me a hand with cooking.
A. help
B. prepared
C. be busy
D. attempt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ
Attempt (v): cố gắng; prepared (adj, PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn
Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ
Attempt (v): cố gắng; prepared (adj, PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn
Chọn đáp án A
Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó
Các đáp án còn lại:
B. prepared: chuẩn bị
C. attempt: nỗ lực
D. be busy: bận rộn
Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.
Đáp án A
Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó
Các đáp án còn lại:
B. prepared: chuẩn bị
C. attempt: nỗ lực
D. be busy: bận rộn
Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.
III. GRAMMAR AND STRUCTURE
A. Choose the one word or phrase – a, b, c or d - that best completes the sentence.
1. My parents _______________ tomorrow to stay with me for a few days.
a. come b. will have come c. are coming d. came
2. I'll return Bob's pen to him the next time I ______________ him.
a. see b. will see c. I'm going to see d. have seen
3. The firework display, part of the city's centenary celebration, _____________ place on the 21st August in Cannon Park.
a. will take b. is taking c. is going to take d. takes
4. This is the first time we _______________ to Scotland so it's all new to us.
a. are going b. were c. have been d. will go
5. Look at those cars! They _________________ !
a. will crash b. are crashing c. will be crashed d. are going to crash
6. We hope the excursion will help us ________________ a lot after working hard.
a. relax b. relaxing c. relaxed d. be relaxed
7. Goodnight. I ______________ you in the morning.
a. see b. am seeing c. am going to see d. will see
8. What's in the letter? Why __________________?
a. don't you let me to read it b. don't you let me reading it
c. won't you let me read it d. won't you let me to read it
9. Only in this house _________________ safe and secure.
a. I feel b. do I feel c. I do feel d. feel I
10. Hurry. The next bus _______________ at 7:15.
a. leave b. leaves c. is leaving d. will leave
11. Nobody can persuade her ______________ her mind.
a. change b. to change c. changing d. changed
12. 'We're having a party at the weekend' 'Great! Who _________________ ?
a. will being invited b. is going to invite
c. is going to be invited d. will invite
13. I'll give you a map ___________________
a. in order for you find the way all right. b. so that you will find the way all right.
c. in order that you can find the way all right. d. b and c are all correct.
14. He was busy ___________ his homework.
a. doing b. to do c. that he was doing d. he was doing
15. 'Are Alice and Tom still living in New York? "No, they _______________ to Dallas,'
a. are moving b. had already moved
c. have just moved d. will moved
Đáp án:
environment (n): môi trường
injury (n): bị thương
illness (n): ốm
disability (n): khuyết tật
=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.
Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án D
give me a hand = help: giúp đỡ.
Các đáp án còn lại:
A. be busy: bận rộn.
B. attempt (v): nỗ lực.
C. prepare (v): chuẩn bị.
Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.
Đáp án A
Kiến thức: Idiom
Giải thích:
help (v): giúp đỡ
prepare (v): chuẩn bị
be busy (adj): bận rộn
attempt (v): cố gắng
Give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó
Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để nấu ăn.
Đáp án A.