Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H 2 S O 4 d , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
Hoàn thành sơ đồ phản ứng và cho biết tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a/_{ }Al+O_2\xrightarrow[]{t^o}Al_2O_3\)
Đây là phản ứng hóa hợp.
b/ S + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) SO2
Đây là phản ứng hóa hợp.
c/ C2H4 + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) CO2 + H2O.
Đây là phản ứng hóa hợp.
d/ 2KClO3 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2KCl + 3O2
Đây là phản ứng phân hủy.
e/ 2KMnO4 \(\xrightarrow[]{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Đây là phản ứng phân hủy.
(1) 2Cu + O2 -to-> 2CuO
(2) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(3) 2H2O -đp-> 2H2 + O2
(4) O2 + 4Na -to-> 2Na2O
(5) Na2O + H2O -> 2NaOH
a. 8Al+15H2SO4 đặc, nóng -------> 4Al2(SO4)3+12H2S+3H2O
b. 5Na2SO3+2KMnO4+6NaHSO4---------> 8Na2SO4+2MnSO4+K2SO4+3H2O
c. 3FexOy+2yAl-----> 3xFeO+yAl2O3
d. 4Mg+10HNO3-------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O
8Al + 15H2SO4 (đ/nóng) --------> 4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3+ 2 KMnO4 + 6 NaHSO4 ------> 8Na2SO4 + 2MnSO4+K2SO4 +3H2O
3FexOy +2yAl ----> 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
(1) 2H2O -đp-> 2H2 + O2
(2) 2O2 + 3Fe -to-> Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
(4) Fe +2FeCl3 -to,dung môi-> 3FeCl2
a) 2K + S \(\underrightarrow{to}\) K2S
b) Na2O + H2O → 2NaOH
c) 2Al + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2AlCl3
d) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Hãy lập phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a.2K+S ----> K2S
b. Na2O+H2O-------> 2NaOH
c. 2Al+3Cl2----> 2AlCl3
d. FeCl3+3NaOH-----> Fe(OH)3+3NaCl
KClO3 => (to) KCl + 3/2 O2
O2 + 2H2 => (to) 2H2O
2H2O => (to) 2H2 + O2
O2 + S => (to) SO2
SO2 + H2O => H2SO3 (pứ hai chiều)
SO2 + 2H2S => 3S + 2H2O
10S + 20HNO3 => 10SO2 + 20NO2 + H2O
HNO3 + K => KNO3 + 1/2 H2
KNO3 => (to) KNO2 + 1/2 O2
1/2 O2 + H2O => H2O2
H2O2 + KNO2 => KNO3 + H2O
1)
a) S + O2 \(\rightarrow\)SO2
b) 2KOH + H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 + H2O
2) Đốt cháy 16 gam chất A cần 64 gam O2 thu được CO2 và H2O
Ta có: A + O2 \(\rightarrow\)CO2 + H2O
BTKL : mA +mO2 = mCO2 + mH2O
\(\rightarrow\) 16+64=mCO2 +mH2O=80
Ta có tỉ lệ mCO2 :mH2O=11:9
\(\rightarrow\)mCO2=\(\frac{\text{80.11}}{\text{11+9}}\)=44 gam \(\rightarrow\) mH2O=80-44=36 gam
Câu 2:
a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......K2O + H2O --> 2KOH
......BaO + H2O --> Ba(OH)2
......2K + 2H2O --> 2KOH + H2
......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4
b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO
Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O
.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K
Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO
......3Fe + O2 --to--> Fe3O4
......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
......4K + 2O2 --to--> 2K2O
Câu 5:
Gọi CTTQ của A: CaxCyOz
Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)
Vậy CTHH của A: CaCO3
A: CaCO3:
B: CaO
C: CO2
D: Ca(OH)2
Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2
...............................(B)......(C)
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......(B).........................(D)
......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
.......(C)........(B)...............(A)
1. Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
2. nFe2O3= 5/160=1/32 mol
nH2SO4= 0.075 mol
Lập tỉ lệ: 1/32 > 0.075/3 => Fe2O3 dư
nFe2O3 dư= 1/32 - 0.075/3= 1/160 mol
mFe2O3 dư= 1/160*160=1 g
3. nFe2(SO4)3= 0.075/3=1/40 mol
mFe2(SO4)3= 1/40*400=10g
Phương trình hóa học:
Fe2O3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3H2O
nFe2O3 = m/M = 5/160 =1/32 (mol);
nH2SO4= 0.075 (mol)
Lập tỉ số: 1/32 > 0.075/3 => Fe2O3 dư, H2SO4 hết
nFe2O3 dư = 1/32 - 0.075/3= 1/160 (mol) mFe2O3 dư = n.M = 1/160x160 = 1
nFe2(SO4)3 = 0.075/3 =1/40 (mol)
mFe2(SO4)3 = n.M = 10 (g)
X + H 2 S O 4 d , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
X là Cu.
C u + H 2 S O 4 d , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
Tổng hệ số các chất phản ứng = 1 + 2 = 3.
⇒ Chọn D.