K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2017

Đáp án A

Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm là: nơi tập trung nhiều kim loại màu: Vàng, đồng, chì,… địa hình hiểm trở, độ cao trung bình trên 2000 m, có khí hậu bán hoang mạc và hoang mạc, gồm nhiều dãy núi hướng Bắc –Nam

24 tháng 3 2022

D

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

25 tháng 10 2021

A

Câu 1. Miền núi Cooc di e có độ cao trung bìnhA. 1000-2000 m.               B. 2000-3000 m           .C. 3000-4000 m.        D. trên 4000 m.Câu 2. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng củaA. dãy Anđet         B. hệ thống Cooc-đi-e             C. dãy Apalat             D. dãy AtlatCâu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt làA. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.                         B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.C. núi...
Đọc tiếp

Câu 1. Miền núi Cooc di e có độ cao trung bình

A. 1000-2000 m.               B. 2000-3000 m           .C. 3000-4000 m.        D. trên 4000 m.

Câu 2. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của

A. dãy Anđet         B. hệ thống Cooc-đi-e             C. dãy Apalat             D. dãy Atlat

Câu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là

A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.                         B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.                        D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 4. Đồng bằng lớn nhất ở Nam Mĩ là đồng bằng nào?

A. La-pla-ta                          B. Pampa              C. A-ma-zôn                                 D. Pa-ma   

Câu 5.  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của

A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 6. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mĩ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do

A. địa hình.                B. vĩ độ.                                 C. hướng gió.              D. thảm thực vật.

Câu 7. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình

A. công nghiệp hóa.    B. tác động thiên tai.         C. di dân.                    D. chiến tranh.

Câu 8. Ở Bắc Mĩ càng vào sâu trong lục địa thì đô thị có sự phân bố

A. càng dày đặc.                                         B. càng thưa thớt.

C. quy mô càng nhỏ.                                  D. quy mô càng lớn.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Nền nông nghiệp trù phú nhất Châu Mĩ.

B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Câu 10. Đặc điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống  núi Coóc-đi-e và An-đét là

A. tính chất trẻ của núi.                                                  B. thứ tự sắp xếp địa hình.

C. chiều rộng và độ cao của núi.                                    D. hướng phân bố núi.

Câu 11. Diện tích Trung và Nam Mĩ là

A. 10,4 triệu km2                             B. 20,5 triệu km2                   C. 30,6 triệu km2                    D. 40,7 triệu km2

Câu 12. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía Đông sang Tây, Bắc Mĩ và chạy theo hướng

A. Đông – Tây.      B. Bắc – Nam    C. Tây Bắc – Đông Nam.      D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 13. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ chủ yếu nằm trong môi trường

A. đới ôn hòa.                 B. đới lạnh.                C. đới nóng.                     D. đới cận nhiệt.

Câu 14. Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích ở Bắc Mĩ là

A. cận nhiệt đới.                   B. ôn đới.                  C. hoang mạc.                  D. hàn đới.

Câu 15. Toàn bộ vùng đồng bằng Pam – pa là     

A. thảo nguyên rộng lớn.                             B. cánh đồng cỏ rộng lớn.

C. vùng đất rộng lớn.                                   D. vùng trồng trọt rộng lớn.

Câu16. Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước Trung và Nam Mĩ là

A. du lịch.                                                    B. sản xuất nông sản.

B. đánh bắt thủy sản.                                   D. sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản.

Câu 17. Nước nào sau đây không phải nước công nghiệp mới của Trung và Nam Mĩ?

A. Bra-xin.                      B. Chi-lê.              C. Bô-lô-vi-a.                        D. Ac-hen-ti-na.

Câu1 8. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiệ ở Trung và Nam Mĩ là

A. quần đảo Ăng - ti    B. vùng núi An-đét.  C. eo đất Trung Mĩ    D. sơn nguyên Bra-xin.

Câu 19. Kết quả của sự phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ đã hình thành nên

A. các khu công nghiệp tập trung.                     B. các vùng công nghiệp cao.

C.  các khu ổ chuột.                                           D. các dải siêu đô thị.

Câu 20. Mục đích ra đời của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là

A. cạnh tranh với các nước Tây Âu.                 

B. khống chế các nước Mĩ La-tinh.

C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. 

D. cạnh tranh với các khối kinh tế ASEAN.

1
11 tháng 3 2022

Câu 1. Miền núi Cooc di e có độ cao trung bình

A. 1000-2000 m.               B. 2000-3000 m           .C. 3000-4000 m.        D. trên 4000 m.

Câu 2. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của

A. dãy Anđet         B. hệ thống Cooc-đi-e             C. dãy Apalat             D. dãy Atlat

Câu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là

A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.                         B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.                        D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 4. Đồng bằng lớn nhất ở Nam Mĩ là đồng bằng nào?

A. La-pla-ta                          B. Pampa              C. A-ma-zôn                                 D. Pa-ma   

Câu 5.  Kinh tuyến 1000T là ranh giới của

A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 6. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mĩ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do

A. địa hình.                B. vĩ độ.                                 C. hướng gió.              D. thảm thực vật.

Câu 7. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình

A. công nghiệp hóa.    B. tác động thiên tai.         C. di dân.                    D. chiến tranh.

Câu 8. Ở Bắc Mĩ càng vào sâu trong lục địa thì đô thị có sự phân bố

A. càng dày đặc.                                         B. càng thưa thớt.

C. quy mô càng nhỏ.                                  D. quy mô càng lớn.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Nền nông nghiệp trù phú nhất Châu Mĩ.

B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Câu 10. Đặc điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống  núi Coóc-đi-e và An-đét là

A. tính chất trẻ của núi.                                                  B. thứ tự sắp xếp địa hình.

C. chiều rộng và độ cao của núi.                                    D. hướng phân bố núi.

Câu 11. Diện tích Trung và Nam Mĩ là

A. 10,4 triệu km2                             B. 20,5 triệu km2                   C. 30,6 triệu km2                    D. 40,7 triệu km2

Câu 12. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía Đông sang Tây, Bắc Mĩ và chạy theo hướng

A. Đông – Tây.      B. Bắc – Nam    C. Tây Bắc – Đông Nam.      D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 13. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ chủ yếu nằm trong môi trường

A. đới ôn hòa.                 B. đới lạnh.                C. đới nóng.                     D. đới cận nhiệt.

Câu 14. Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích ở Bắc Mĩ là

A. cận nhiệt đới.                   B. ôn đới.                  C. hoang mạc.                  D. hàn đới.

Câu 15. Toàn bộ vùng đồng bằng Pam – pa là     

A. thảo nguyên rộng lớn.                             B. cánh đồng cỏ rộng lớn.

C. vùng đất rộng lớn.                                   D. vùng trồng trọt rộng lớn.

Câu16. Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước Trung và Nam Mĩ là

A. du lịch.                                                    B. sản xuất nông sản.

B. đánh bắt thủy sản.                                   D. sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản.

Câu 17. Nước nào sau đây không phải nước công nghiệp mới của Trung và Nam Mĩ?

A. Bra-xin.                      B. Chi-lê.              C. Bô-lô-vi-a.                        D. Ac-hen-ti-na.

Câu1 8. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiệ ở Trung và Nam Mĩ là

A. quần đảo Ăng - ti    B. vùng núi An-đét.  C. eo đất Trung Mĩ    D. sơn nguyên Bra-xin.

Câu 19. Kết quả của sự phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ đã hình thành nên

A. các khu công nghiệp tập trung.                     B. các vùng công nghiệp cao.

C.  các khu ổ chuột.                                           D. các dải siêu đô thị.

Câu 20. Mục đích ra đời của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là

A. cạnh tranh với các nước Tây Âu.                 

B. khống chế các nước Mĩ La-tinh.

C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. 

D. cạnh tranh với các khối kinh tế ASEAN.

7 tháng 12 2021

A

 Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.   B. Đất đai dễ xói...
Đọc tiếp

 

Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. công nghệ khai thác lạc hậu.

   B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

   C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 34:  Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. đời sống người dân chậm cải thiện.

   C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:

   A. xâm nhập mặn.

   B. sự cố tràn dầu trên biển.

   C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

   D. thiếu nước sạch.

Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. châu Á.

   B. châu Phi.

   C. châu Mĩ.

   D. châu đại dương.

Câu 37:  Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

   A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

   B. trình độ lao động thấp.

   C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

   D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:

   A. sản xuất công nghiệp.

   B. sản xuất nông nghiệp.

   C. gia tăng dân số.

   

1
18 tháng 11 2021

Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. công nghệ khai thác lạc hậu.

   B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

   C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 34:  Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. đời sống người dân chậm cải thiện.

   C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:

   A. xâm nhập mặn.

   B. sự cố tràn dầu trên biển.

   C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

   D. thiếu nước sạch.

Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. châu Á.

   B. châu Phi.

   C. châu Mĩ.

   D. châu đại dương.

Câu 37:  Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

   A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

   B. trình độ lao động thấp.

   C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

   D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:

   A. sản xuất công nghiệp.

   B. sản xuất nông nghiệp.

   C. gia tăng dân số.

   

14 tháng 2 2018

Đáp án B

22 tháng 4 2016

tick nua duoc ko

22 tháng 4 2016

1. 

a. Khí hậu:- Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới;+ Ven biển Tây Âu và phía bắc Tây Âu: KH ôn đới hải dương.+ Vùng Trung và Đông Âu, phía đông dãy Xcan-di-na-vi: KH ôn đới lục địa.- Phía Nam ven biển Địa Trung Hải: KH địa trung hải.- Một phần diện tích nhỏ phía Bắc có khí hậu hàn đới.* Phía tây châu Âu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông do dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới đưa hơi ấm, ẩm vào đất liền nên ảnh hưởng lớn đến khí hậu bờ tây. Vào sâu nội địa phía đông ảnh hưởng của biển và gió Tây ôn đới yếu dần.b . Sông ngòi:- Mạng lưới dày đặc, lượng nước dồi dào.- Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng băng dài trong mùa đông, nhất là vùng cửa sông.- Một số sông lớn, quan trọng: Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ, Đni-ep.c.  Thực vật:T hãm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa: (Mối quan hệ giữa khí hậu và sự phân bố thực vật)+  Ven biển Tây Âu có khí hậu ôn đới Hải dương: Rừng lá rộng (sồi, dẻ...)+ Vùng nội địa có khí hậu ôn đới lục địa: Rừng lá kim (thông, tùng...)+ Ven biển Địa Trung Hải có khí hậu địa trung hải: Rừng lá cứng.+ Phía Đông Nam có khí hậu cận nhiệt, ôn đới lục địa: Thảo nguyên.2. Đặc điểm môi trường ôn đới lục địa:- Phân bố: Khu vực Đông Âu.- Khí hậu: Đông lạnh, khô, có tuyết rơi; hè nóng có mưa, biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm dưới 500mm.- Sông ngòi: Nhiều nước vào mùa xuân, hè; mùa đông đóng băng.​- Thực vật: Thay đổi từ Bắc – Nam: đồng rêu -> rừng lá kim -> rừng hỗn giao -> rừng lá rộng -> thảo nguyên -> nửa hoang mạc; rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.Đặc điểm môi trường địa trung hải:- Phân bố: Nam Âu - ven Địa Trung Hải.​- Khí hậu: Mùa đông không lạnh, có mưa nhiều;  mùa hè nóng, khô.- Sông ngòi: Ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông. Mùa hạ ít nước.​- Thực vật: Rừng thưa với cây lá cứng và cây bụi gai phát triển quanh năm.3. - Là nơi tiến hành công nghiệp hoá sớm nhất thế giới.
- Nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng, chất lượng cao.
- Các ngành công nghiệp được chú trọng phát triển: luyện kim, chế tạo máy, hoá chất, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng,...
- Sản xuất được phân bố khá tập trung.
- Những năm 80 của thế kỉ XX, nhiều ngành công nghiệp truyền thống đã giảm sút.
- Nhiều ngành công nghiệp mới, trang bị hiện đại được xây dựng ở các trung tâm công nghệ cao. Các ngành công nghiệp mũi nhọn như điện tử, cơ khí chính xác và tự động hóa, công nghiệp hàng không.ị.Nhờ liên kết với các viện nghiên cứu và các trường đại học, có sự hợp tác rộng rãi giữa các nước nên năng suất và chất lượng sản phẩm được nâng cao, sản phẩm luôn thay đổi với yêu cầu thị trường.4. Đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Âu: Địa hình băng hà cổ rất phổ biến trên bán đảo Xcăn-đi-na-vi bờ biển dạng fio (Nauy); hồ, đầm (Phần Lan); Aixơlen có nhiều núi lửa và suối nước nóng.Có sự khác biệt về khí hậu giữa phía tây và phía đông dãy Xcan-đi-na-vi do :Dãy Xcan-đi-na-vi chạy theo hướng Đông Bắc-Tây Nam đã ngăn chặn ảnh hưởng của gió tây ôn đới và dòng biển nóng bắc Đại Tây dương, làm cho khí hậu phía tây dãy Xcan-đi-na-vi  ấm và ẩm hơn phía đông.5. Sự phát triển kinh tế của Bắc Âu:–  Các nước Bắc Âu có mức sống cao dựa trên cơ sở khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí để phát triển kinh tế đạt hiệu quả.–  Ba thế mạnh của các nước Bắc Âu là biển, rừng, thuỷ điện.6. - Đặc điểm địa hình của khu vực Tây và Trung Âu: Khu vực Tây và Trung Âu gồm ba miền địa hình miền đồng bằng ở phía Bắc, miền núi già ở giữa và miền núi trẻ ở phía Nam.7. Đặc điểm sự phát triển công nghiệp của Tây và Trung Âu:- Có nhiều cường quốc công nghiệp hàng đầu thế giới: Anh, Pháp, Đức.- Nhiều ngành công nghiệp hiện đại (cơ khí chính xác, điện tử..) và truyền thống (dệt, luyện kim, may mặc, hàng tiêu dùng...).- Nhiều vùng công nghiệp nổi tiếng thế giới: Rua,...à Nền công nghiệp phát triển đa dạng, năng suất cao nhất châu Âu.- Nhiều hải cảng lớn quan trọng nhưa Rốt-téc-đam,...
28 tháng 12 2023

mk chịu