Lifelong learning can also help _____ some of the weaknesses of the education system
A. amend
B. repair
C. mend
D. adjust
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.
A. amend one’s weakness: khắc phục nhược điểm của ai đó.
Xét các đáp án khác:
B. repair /rɪ'peə(r)/ (v): sửa chữa (đồ điện, xe cộ,…)
C. mend /mend/ (v): tu sửa, vá
D. adjust /ə'dʒʌst/ (v): chỉnh sửa (một chút ), điều chỉnh
Đáp án A
Kiến thức về từ cùng trường nghĩa
A.Amend /əˈmend/ (v): sửa cho tốt hơn, cải thiện, sửa đổi (văn bản, điều lệ)
B.Repair /rɪˈpeər/ (v): sửa chữa (thiết bị, đồ dùng)
C.Mend /mend/ (v): chắp vá, tu bổ, tu sửa
D.Adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh, sửa lại cho đúng
Tạm dịch: Việc học tập suốt đời có thể giúp cải thiện một số điểm yếu của hệ thống giáo dục.
Đáp án C
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ
Có 3 cách để rút gọn mệnh đề quan hệ:
- Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động ta sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng Ving.
- Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở dạng bị động ta sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng Vp2.
- Nếu mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ có chưa số thứ tự/only/so sánh hơn nhất thì ta sẽ rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng To V.
Tạm dịch: Hai báo cáo đột phá về học tập suốt đời của UNESCO được công bố vào năm 1972 và 1996 đã nêu rõ các nguyên tắc cơ bản của học tập suốt đời.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.
A. amend one’s weakness: khắc phục nhược điểm của ai đó.
Xét các đáp án khác:
B. repair /rɪ'peə(r)/ (v): sửa chữa (đồ điện, xe cộ,…)
C. mend /mend/ (v): tu sửa, vá
D. adjust /ə'dʒʌst/ (v): chỉnh sửa (một chút ), điều chỉnh