K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2017

ĐÁP ÁN C

Câu 28: Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm những đại lượng nào?A. Các đại lượng định mức chung và các đại lượng định mức riêng.B. Các đại lượng điện định mức chung và đại lượng điện định mức riêng, được quy định bởi nhà sản xuất.C. Các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản...
Đọc tiếp

Câu 28: Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm những đại lượng nào?

A. Các đại lượng định mức chung và các đại lượng định mức riêng.

B. Các đại lượng điện định mức chung và đại lượng điện định mức riêng, được quy định bởi nhà sản xuất.

C. Các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất.

D. Các đại lượng điện định mức.

 Câu 29: Điện áp định mức là gì?

A. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).

B. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).

C. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Vôn (kí hiệu là V).

D. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).

Câu 30: Công suất định mức là gì?

A. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).

B. Là mức độ tiêu thụ điện năng, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).

C. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Vôn (kí hiệu là V).

D. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (kí hiệu là V).

Câu 31: Ý nghĩa của thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là gì?

A. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp.

B. Giúp người dùng mua đúng đồ dùng điện. 

C. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

D. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng mục đích.

2
16 tháng 3 2022

28C  ,29C  , 30A   , 31C

16 tháng 3 2022

28.C
29.C
30.A
31.C

 

28 tháng 4 2018

ĐÁP ÁN D

25 tháng 11 2019

ĐÁP ÁN C

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

13 tháng 3 2022

Mình cần gấp, ngày mai mình thi rồi

17 tháng 3 2019

Là các thông số kĩ thuật do nhà sản xuất đưa ra nếu làm việc dưới hoặc cao hơn thông số định kĩ thuật ấy thì đồ dùng điện hoạt động không bình thường nữa

Ý nghĩa: các số liệu kĩ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật

7 tháng 4 2022

C

7 tháng 4 2022

sai rầu pé :''))