ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?a. Photpho ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoricb. Kaliclorat ® Oxi ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxitc. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® CanxicacbonatCâu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:a. 3 chất khí: CO2, O2,...
Đọc tiếp
ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
a. Photpho ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoric
b. Kaliclorat ® Oxi ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxit
c. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® Canxicacbonat
Câu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.
Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:
a. 3 chất khí: CO2, O2, H2
b. 4 dung dịch trong suốt: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2, H2O
Câu 6: Cho 6,5g kẽm phản ứng hết với dung dịch axit clohidric 7,3%.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
c. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.
Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:
a. Hòa tan 5g NaOH vào 45g nước
b. Hòa tan 5,6g CaO vào 94,4g nước.
c. Trộn lẫn 200g dung dịch NaOH 10% vào 300g dung dịch NaOH 5%
Câu 8: Cho 4,8g magie tác dụng hết với 100ml dung dịch axit sunfuric (D=1,2g/ml)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính C% và CM của dung dịch axit sunfuric đã dùng.
c. Tính C% dung dịch muối sau phản ứng.
Câu 9: Cho 2,8g kim loại R phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch axít clohidric 0,2M. Xác định R.
1 check
2 science
3 language
4 scissors
5 tooth
6 airport
7 connect
8 circle
9 amusement
10 sickness
11 glass
12 always
13 capital
14 funny
15 letter
16 match
17 stadium
18 sign
19 museum
10 activity
11.CHECK ® 20. SICKNESS ® 29. MUSEUM®
12.SCIENCE ® 21. GLASS® 30. ACTIVITY®
13.LANGUAGE ® 22. ALWAYS ®
14.SCISSORS ® 23.CAPITAL ®
15.TOOTH ® 24.FUNNY ®
16.AIRPORT ® 25.LETTER ®
17.CONNECT ® 26.MATH ®
18.CIRCLE ® 27. STADIUM ®
19.AMUSEMENT ® 28. SIGN ®