The travel industry should work with local councils and government agencies to agree ____________ realistic standards for planning and development in tourist areas.
A. upon
B. with
C. at
D. fo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về giới từ theo sau động từ
A. agree upon: tán thành, thỏa hiệp
B. agree with sb about/on st: đồng ý với ai về điều gì
Tạm dịch: Ngành du lịch nên làm việc với các hội đồng địa phương và các cơ quan chính phủ để thỏa hiệp các tiêu chuẩn thực tế để lập kế hoạch và phát triển trong khu vực du lịch
Đáp án:
happening (v): xảy ra
achieving (v): đạt được
resulting (v): kết quả
causing (v): gây ra
=> When Tho was born 10 years ago in Da Nang, Viet Nam, he was diagnosed with cerebral palsy - a medical condition resulting from abnormal brain development that affects muscle coordination and movement.
Tạm dịch: Khi Thọ sinh ra cách đây 10 năm trước ở Đà Nẵng, Việt Nam, anh được chẩn đoán bị bại não - một tình trạng y tế là kết quả từ sự phát triển não bất thường ảnh hưởng đến sự phối hợp và vận động cơ bắp
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
structure (n): cấu trúc
curriculum (n): chương trình giảng dạy
=> The project has worked with the school to create an individual education plan for Tho and train teachers so they can support his special needs while helping foster an encouraging learning environment for him at the school.
Tạm dịch: Dự án đã làm việc với trường để tạo ra một kế hoạch giáo dục cá nhân cho Thọ và đào tạo giáo viên để họ có thể hỗ trợ các nhu cầu đặc biệt của mình trong khi giúp nuôi dưỡng một môi trường học tập khuyến khích cho anh ấy ở trường.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
Diễn tả một chủ thể thực hiện hai hành động liên tiếp, mang nghĩa chủ động có thể rút gọn một hành động về dạng V-ing
=> passing his first semester tests as well as his classmates.
Tạm dịch: đã vượt qua bài kiểm tra học kỳ một tốt như các bạn cùng lớp.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
accept (v): chấp nhận
benefit (v): được lợi
get (v): có
help (v): giúp
=> Although Tho’s physical development had progressed through physical therapy, his parents did not think he could benefit from schooling.
Tạm dịch: Mặc dù sự phát triển thể chất của Thọ đã tiến triển thông qua vật lý trị liệu, cha mẹ anh không nghĩ rằng anh có thể hưởng lợi từ việc học hành.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
children (n): trẻ em
offspring (n): con đẻ
person (n): người
siblings (n): anh chị em ruột trong nhà
=>Since Tho was born, his father has worked as a bricklayer and his mother stays at home to care for Tho and his three siblings.
Tạm dịch: Khi Thọ sinh ra, cha anh đã làm việc như một thợ nề và mẹ anh ở nhà chăm sóc cho Thọ và ba anh chị em của anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Trạng từ: “For more than two years” (khoảng hơn 2 năm)
Công thức: S + have/has + Ved/ V3
=> For more than two years, the project has worked with local government social welfare agencies …
Tạm dịch: Trong hơn hai năm, dự án làm việc với các cơ quan phúc lợi xã hội của chính quyền địa phương
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
either … or … : hoặc cái này cái kia
neither … nor …: không cái gì không cái kia
both … and … : cả 2
not only … but also …: không những … mà còn …
=> either by helping enroll children in special schools or providing alternative education for students unable to attend school.
Tạm dịch: hoặc bằng cách giúp ghi danh cho trẻ em trong các trường đặc biệt hoặc cung cấp giáo dục thay thế cho học sinh không thể đến trường .
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
done (v): làm
taken (v): cầm
made (v): tạo ra
been brought (v): được mang
make significant progress: tiến bộ đáng kể
=>After a semester at Pham Hong Thai Primary School, Tho has made significant progress, …
Tạm dịch: Sau một học kỳ tại trường tiểu học Phạm Hồng Thái, Thọ có tiến bộ đáng kể, …
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án A
Kiến thức về giới từ theo sau động từ
A. agree upon: tán thành, thỏa hiệp
B. agree with sb about/on st: đồng ý với ai về điều gì
Tạm dịch: Ngành du lịch nên làm việc với các hội đồng địa phương và các cơ quan chính phủ để thỏa hiệp các tiêu chuẩn thực tế để lập kế hoạch và phát triển trong khu vực du lịch.