Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
We always have a nice time with them. (on holiday) => We
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
: see => saw
every Sunday morning => last Sunday
=> I saw her parents last Sunday
Đáp án: I saw her parents last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước
looks => looked
in the spring => last spring
=> The garden looked lovely last spring.
Đáp án: The garden looked lovely last spring.
Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
1. I first watched the Olympics last year.
(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)
2. I last did my English homework last Sunday.
(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)
3. I first came to this school when I was ten.
(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)
4. I first swam in a pool a month ago.
(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)
5. I last saw a good film last week.
(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)
I saw a nice photo of you
We didn't enjoy that boring film
she taught her grandmother about computers
you ate a big pizza last night
He didn't read that old book
Dịch các câu:
1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.
2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.
3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.
4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.
5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.
2.Tom asked a lot of questions this morning.
3.They went to the mountains last winter.
4.Julie met Tom from school this afternoon.
5.Jim watched a lot of television on holiday.
6.He ate a lot of last night.
7.The program started at 7:30 this morning.
8.I loved cycling when I was a child.
9.We had a nice time with them on holiday.
10.The garden looked lovely last spring.
have => had
=> We had a nice time with them on holiday.
Đáp án: We had a nice time with them on holiday.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một thời gian đẹp với họ vào kỳ nghỉ.