K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2021

41 D   Nước vôi trong là Ca(OH)2

42 D

1. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?A. Làm quì tím chuyển sang màu xanhB. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch oxit axitD. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:A. H2 và O2.B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2.D. Cl2 và HCl3: Cho 5,6g bột sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu...
Đọc tiếp

1. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2.

B. H2 và Cl2.

C. O2 và Cl2.

D. Cl2 và HCl

3: Cho 5,6g bột sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:…………. Biết Fe = 56, Cu = 6,5, H= 1, S = 32, O=16

A.   6,4 g         

B.   B 12,8 g         

C.    C. 64 g         

D.   D. 128 g

4: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36 l         B. 2.24 l         C. 6.72 l         D. 4.48 l

5: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH         

B. KOH        

C. Ca(OH)2        

D. Cu(OH)2

6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO

D. dung dịch HCl

7 : Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit

A. Tác dụng với kim loại

B. Tác dụng với muối

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với oxit bazơ

8 : Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư đến khi kết thúc phản ứng thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 22,4 lít

9 : Cho một khối lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1M

B. 0,1M

C. 2M

D. 0,2M

10 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước.

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.

 

1
30 tháng 11 2021

1. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2.

B. H2 và Cl2.

C. O2 và Cl2.

D. Cl2 và HCl

3: Cho 5,6g bột sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:…………. Biết Fe = 56, Cu = 6,5, H= 1, S = 32, O=16

A.   6,4 g         

B.   B 12,8 g         

C.    C. 64 g         

D.   D. 128 g

4: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36 l         B. 2.24 l         C. 6.72 l         D. 4.48 l

5: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH         

B. KOH        

C. Ca(OH)2        

D. Cu(OH)2

6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO

D. dung dịch HCl

7 : Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit

A. Tác dụng với kim loại

B. Tác dụng với muối

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với oxit bazơ

8 : Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư đến khi kết thúc phản ứng thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 22,4 lít

9 : Cho một khối lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1M

B. 0,1M

C. 2M

D. 0,2M

10 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước.

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh làA. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit làA. CO.  ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.

Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.

Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là

A. CO.                             B. SO3.                             C. CO2.                             D. SO2.

Câu 4: Hòa tan một lượng bột sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng, sau khi bột sắt tan hoàn toàn thu được 0,075 mol H2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là:

A. 4,2 g                             B. 4,0 g                             C. 2,1 g                             D. 2,0 g

Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 70%                             B. 30%                             C. 10%                             D. 90%

Câu 6: Hoà tan 16,8 g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại đem hoà tan là:

A. Mg                             B. Zn                             C. Pb                             D. Fe

Câu 7: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1,20.                             B. 0,72.                             C. 1,08.                             D. 0,90.

Câu 8: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,24.                             B. 5,32.                             C. 4,56.                             D. 3,12.

Câu 9. Khử 39,2 gam một hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Y tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:

A. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO            B. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO.              C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO.                 D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.

Câu 10: Sục V lít CO2 (điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2                             B. 5.6 và 1.2                             C. 2.24 và 4.48                             D. 6.72 và 4.48

Câu 11: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A. 8,96                             B. 11,2 hoặc 2,24                             C. 6,72                             D. 13,44

Câu 12: Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, CuO, Na2O. Số oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là

A. 5.                             B. 2.                             C. 3.                             D. 4.

Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là                             A. 1,12.                             B. 3,36.                             C. 2,24.                             D. 4,48.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là

A. 9,84%.                             B. 15,74%.                             C. 19,76%.                             D. 11,36%.

Câu 15: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng

A. dung dịch nước vôi trong.                            B. H2SO4 đặc.                             C. dung dịch BaCl2.                             D. CuSO4 khan.

0
29 tháng 8 2016

đúng vậy đó bạn

29 tháng 8 2016

đúng vậy chỉ có 4 thằng bazo tan là BaO ,CaO ,k2O, Na2O là 4 thằng đầu dãy tan bất kì khi tác dụng với bất kì chất nào còn những thằng đứng đằng sau H trong dãy hoạt động hóa thì ko tan 

5 tháng 5 2022

Các nguyên tố phi kim gồm : các đơn chất ở dạng khí và ( P ,S , C,.. ) 
oxit bazo tan trong nước : BaO ,Na2O , CaO ,K2O ,Li2
kim loại tan trong nước : Li , K,Na ,Ba ,Ca 
màu đỏ và màu xanh 
\(M+H_2O\rightarrow MOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

5 tháng 5 2022

Dậy sớm thế : )

15 tháng 11 2023

6.D

7.D

8.A

15 tháng 11 2023

6. A

7. D

8. A 

9. B

10. C

15 tháng 11 2023

câu 6 D mới đúng cơ

Câu 42 (mức 2) :Oxit  tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:                A. CO2                       B. P2O5                      C. Na2O                      D. MgOCâu 43 (mức 1) : Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:               A. CO2                        B. SO3                        C. SO2                        D. K2OCâu 44 (mức 1):Oxit  được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng...
Đọc tiếp

Câu 42 (mức 2) :

Oxit  tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

                A. CO2                       B. P2O5                      C. Na2O                      D. MgO

Câu 43 (mức 1) :

 Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

               A. CO2                        B. SO3                        C. SO2                        D. K2O

Câu 44 (mức 1):

Oxit  được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:

               A. CuO                       B. ZnO                        C. PbO                       D. CaO

Câu 45 (mức 2):

Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2  lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

               A. CO                         B. CO2                         C. SO2                       D. CO2 và SO2

Câu 46 (mức 1):

Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

              A. CaO và CO             B. CaO và CO2            C. CaO và SO2          D. CaO và P2O5

Câu 47(mức 3):

Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :

             A. 0,8M                        B. 0,6M                        C. 0,4M                     D. 0,2M

Câu 48(mức 2) :

Để nhận biết  2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO  ta dùng: 

             A. HCl                          B. NaOH                      C. HNO3                    D. Quỳ tím ẩm

Câu 49 (mức 2):

Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

            A. CuO                          B. SO2                           C. SO3                       D. Al2O3

Câu 50 (mức 3):

Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

            A. 50 gam                     B. 40 gam                      C. 60 gam                  D. 73 gam

0
6. Vận dụng:Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể làA. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuOCâu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể làA. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuOCâu 4: Nhận định nào sau đây là sai?A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.C. Khí SO2 là nguyên...
Đọc tiếp

6. Vận dụng:
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
 A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2

1
20 tháng 8 2021

Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
 A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 18: Để  điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl                         B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O                        D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 19: Để  điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2             B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2                   D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3

Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính                   B. Bazơ                             C. Axít                                 D. Lưỡng tính

Câu 21: Cặp chất  không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):

A. CuSO4 và KOH                                   B. CuSO4 và NaCl                               

C. MgCl2 và Ba(NO3)2                             D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH và NaCl             B. KOH và HCl                C. KOH và MgCl2               D. KOH và Al(OH)3

Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:

A. NaCl và MgCl2           B. NaCl và BaCl2             C. Na2SO4 và Na2CO3           D. NaNO3 và Li2CO3

Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                         B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ     D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

A. CO2, N2O5, H2S         B. CO2, SO2, SO3             C. NO2, HCl, HBr                D. CO, NO, N2O

Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3                       B. KCl                               C. NaOH                              D. NaNO3

Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8                         B.  pH = 12                       C.  pH = 10                          D.  pH = 14

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3

Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. Tác dụng với oxit axit và axit

Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước  

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                   B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                

 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2               D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl                                                            B. Nước vôi trong           

C. Dung dịch HCl                                                      D. Dung dịch NaNO3

Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                                           B. NaOH và Na2CO3.         

C. KOH và NaNO3.                                                   D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 37: Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O              B. Na2O và CO2                C. Na và H2O                       D. NaOH và HCl

Câu 38: Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:

A. CO2, Na2O                 B. CO2, SO2                     C. SO2, K2O                         D. SO2, BaO

Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2                    B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2                     D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2     

Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A. HCl, H2SO4              B. CO2, SO3                    C. Ba(NO3)2, NaCl            D. H3PO4, ZnCl2

Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                         B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                       D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

BÀI HƠI DÀI NÊN MẤY BẠN GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!

XIN LỖI MẤY BẠN VÌ ĐỀ HƠI DÀI!

                                                     

 

1
1 tháng 11 2021

Vui lòng cắt nhỏ ảnh khoảng 10 câu trở xuống ạ