hòa tan hết 3.5 g hh X gồm 2 oxit của 2 kl kiềm ở 2 chu kì kế tiếp vào H2O dư thu được dd y trung hòa dd y vần 50 ml dd H2SO4 1M xđ Công thức 2 oxit và khối lượng oxit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTPU 2A + 2H2O = 2AOH + H2 (1)
A2O + H2O = 2AOH (2)
nH2 = 2.24/22.4 = 0.1 => nAOH = 0.2 mol
2AOH + H2SO4 = A2SO4 + 2H2O (3)
nH2SO4 = 1 x 0.02 = 0.02 mol
=>nAOH pư (3) = 0.02 x 2 = 0.04 mol
500g AOH là 0.2 mol nên 50g AOH là 0.02 mol
=>AOH (1) = AOH (2) = 0.02 mol (trong 50g dd)
trong 500g dd thì x10 lên, dựa vào PTPU
=> nA = 0.2 ; nA2O = 0.1
Ax0.2 + (2A + 16) x 0.1 = 10.8 => A = 23 (Na)
1/a) X: KL hoá trị II
X+ 2HCl ----> XCl2 + H2
0.15 0.3 0.15
n H2= 3.36/22.4=0.15 mol
M X= 3.6/0.15=24 g/mol
=> X là Mg
b) Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2
0.15 0.3 0.15 0.15
m MgCl2= 0.15 x 95= 14.25g
Định luật bảo toàn khối lượng
mdd MgCl2= 3.6 + 146 - (0.15x2)=149.3g
C%=( 14.25x 100)/ 149.3= 9.5%
HD:
Câu 1.
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (1)
FexOy + 2yHCl ---> xFeCl2y/x + yH2O (2)
Gọi a, b tương ứng là số mol của Fe và FexOy trong hh. Theo pt (1) số mol a = số mol H2 = 0,1 mol. Số mol HCl đã p.ứ ở pt (1) = 0,2 mol.
Số mol HCl ban đầu = 14,6.200/100.36,5 = 0,8 mol.
Khối lượng dd A = 200 + 17,2 - 2.1 = 215,2 g. Khối lượng dd B = 215,2 + 33 = 248,2 g.
Số mol HCl còn dư sau phản ứng = 2,92.248,2/100.36,5 = 0,19856 mol \(\approx\) 0,2 mol. Như vậy số mol HCl đã tham gia p.ứ = 0,8 - 0,2 = 0,6 mol.
Mà HCl đã p.ứ ở pt (1) là 0,2 mol nên số mol HCl đã p.ứ ở pt(2) là 0,4 mol.
Theo pt(2) số mol FexOy = 0,4/2y = 0,2/y mol. Mà khối lượng FexOy = 17,2 - 5,6 = 11,6 g. Ta có: (56x + 16y).0,2/y = 11,6. Suy ra: 56x + 16y = 58y hay x:y = 3:4
Oxit cần tìm là: Fe3O4.