4 kg 56 hg = .... kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
nếu Hoa thêm 10hg thì Hải nặng hơn hoa là 90-10=80 hg
khi đó khối lượng của Hải là : \(80\times4:\left(4-3\right)=320hg=32kg\)
Khối lượng của Hoa là : \(320-90=230hg=23kg\)
4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Chuyển đổi đơn vị:
34,5kg = …345 hg
268dag = …2680 g
2400g = …2,4 kg
54 tấn = …540 tạ
34,5kg = …3,45 yến
2350 g = …2,35 kg
1,6 kg = … 1600g
340 hg = …34 kg
0,098 kg = …98 g
6 tạ 5 kg = 60 yến 5 kg ; 34 kg 2 g = 340 hg 2 g ; 8 kg 6 dag = 80 hg 60 g ; 5 kg 7 g = 500 dag 7 g
--HT--
= 9,6 kg
:>>>
4056 kg