tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in hoa trong cac câu sau đây a) mónquaf anh gửi, tôi đã Đưa tận tay anh chị ấy rồi b) bố em Đưa bác tư ra cổng c) đừng có gặp khó khăn một tí là đã Kêu d) bác tư ốm nặng quá, bác đã Đi hôm qua rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đưa – trao
- Đưa – tiễn
- Kêu – kêu ca
- Nói – cười, dị nghị
- Đi – mất, qua đời
caau1: từ đồng nghĩa với đưa: gửi, trao..
câu 2: từ đồng nghĩa: tiễn
câu 3:la, than phiền.
câu 4:bảo
câu 5:mất, chết, qua đời...
- Món quà anh gửi, tôi đã đem tận tay cho chị ấy rồi.
- Bố tôi tiễn khách ra tận cổng rồi mới trở vào nhà.
- Cậu ấy gặp khó hăn một tí đã than.
- Anh đừng làm như thế người ta mắng cho đấy.
- Cụ ốm nặng nên đã mất hôm qua rồi.
em mới lớp 9 thôi nên ko biết làm đâu
Cậu ấy gặp khó khăn 1 tí la .
Anh đừng làm như thế người ta chửi cho đấy
Cụ ốm nặng đã chết hôm qua .
Tích mik nha ^_^
2.Tìm hai thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa.
- Lá lành đùm lá rách.
- Kính trên nhường dưới
3. Chọn từ thích họp điền vào các câu sau:
a. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay.
b.Em biếu bà chiếc áo mới .
1 a) Trời không mưa
b) Ngày mai trận chung kết sẽ không diễn ra
c) Trên tường không có tranh
d) Mình đã xem rồi bài toán chẳng khó tẹo nào
e) Một số bạn vẫn ở trong lớp, không chịu ra tập thể dục
2 a) Đánh giá và trình bày
b) Đánh giá
c) Hỏi (câu đầu không có từ để hỏi nhưng lại mang ý nghĩa chào hỏi nên mình liệt kê vào hỏi luôn)
d) Điều khiển
d) Điều khiển và trình bày.
Chúc bạn học tốt.
a) Hôm nay trời ko mưa.
c) Trên tường ko có tranh
b) Ngày mai trận chung kết sẽ ko diễn ra.
e) Tất cả lớp mìh chưa tập thể dục .
2)
a) đánh giá
b)trình bày
c) hỏi
d)điều khiển
e) điều khiển
a, Tình thái từ nghi vấn "chứ": dùng để hỏi, nhưng điều muốn hỏi ít nhiều đx biết trước câu trả lời
b, Tình thái từ cảm thán "chứ" : nhấn mạnh điều vừa thực hiện
c, Tình thái từ nghi vấn "ư" biểu lộ sự hoài nghi, thắc mắc
d, Tình thái từ nghi vấn "nhỉ" biểu lộ sự băn khoăn, nghi vấn
e, Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm "nhé": biểu thị thái độ thân mật, cầu mong
g, Tình thái từ cảm thán "vậy": miễn cưỡng đồng ý
h, Tình thái từ "cơ mà": biểu thị thái độ động viên, an ủi một cách thân tình.
a.gửi
b.tiễn
c.nói
d.mất