Tìm từ có chứa tiếng [ lưng ] có nghĩa sau
a,chỉ số lượng nhiều tương đương 1 nửa
b, chỉ ở khoảng giữa đèo, đồi, núi
c, chỉ phía sau của 1 người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lưng bát : Bình ăn lưng bát cơm.
b) Lững đồi : Lần trước tôi vừa đi lên lưng đồi.
c) Lưng anh: Lưng anh đang cõng đứa em.
d) Thắt lưng : Đeo thắt lưng khiến bạn nhìn thật lịch sự.
Học tốt nhé bạn ! - RuBy :1
e) Ngay lưng: An ngay lưng, chẳng giúp đỡ mẹ.
từ có chứa tiếng ''lưng'' có nghĩa như mỗi ý dưới đây, đặt câu với mỗi từ đó.
a) chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa
b) chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi
c) chỉ một người lười, không chịu làm việc
mọi người có thể trả lời nhanh được ko ạ? Mai là phải nột cho cô rồi
a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
5 từ ghép nói về tình cảm, phẩm chất con người: gương mẫu, dũng cảm, quả cảm, kiên cường, yêu nước
B2:
các danh từ: Bản lùng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, bước chân, người,
Bài.1:
Sự.vật:Rừng,Hoa chuối,Đèo,Nắng,Dao,Thắt lưng,Ngày xuân,Mơ,Người,Nón,Sợi giang
Hoạt.động:Gài ,Nở, Nhớ ,Đan ,Chuốt
Đặc.điểm: Đỏ tươi ,cao,trắng ,
Bài.2
Danh.từ.là:bản lùng ,ánh lửa, bếp, bờ ruộng.người,tiếng nói, tiếng gọi
Bài.3
5.từ.ghép.:nhân hậu,nhân từ,hiền lành,xảo quyệt,trung thực
5.từ.láy:nhanh.nhen,giỏi.giang,chăm.chỉ,tham.lam,đảm.đang
Vd:Mẹ.em.là.một.người.phụ.nữ.đảm.đang.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân
- Dùng tay đưa vật lên : nâng
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : cần cù
Ý C :
hok tot
nguyễn mạnh duy; là sao