Đặt câu với các từ:
Gia cảnh, giáo án,hoài cổ, hoàng cung, hôn lễ , hùng dũng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
a, Vị ngữ: ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống
- Vị ngữ này gồm các cụm động từ “ra đứng cửa hang” và “ xem hoàng hôn xuống”
Những quan hệ từ trong đoạn văn:
- "của" nối cái cày với người Hmông
- "bằng" nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
- "như" nối vòng với hình cái cung
- "như" nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận
Gia cảnh nhà em khá giả.
Các cô đang lập giáo án vào đầu tuần sau.
Người già thường hay hoài cổ.
Trong hoàn cung mọi thứ đều lộng lẫy.
Buổi hôn lễ ấy có sự góp mặt đầy đủ của tất cả mọi người.
Thánh Gióng là một người hùng dũng,hiên ngang, đầy khí thế.
k cho mk nhaaa bn! >.<