Điền vào chỗ trống : ( Các từ dưới đây đều kà đồ dùng học tập )
T _ _ _ _ _ r
S _ _ _ _ _ t
Giúp mình nhanh nha 😝
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
O ∉ đường thẳng RS
R ∈ đường thẳng ST
S ∉ đường thẳng OT
T ∈ đường thẳng SR
a)Tiếng hót vang đến đâu, khu rừng rộn rã đến đó
Chọn D
Điền vào chỗ trống: Gương soi thường dùng có mặt gương là một mặt phẳng, nhẵn bóng
Trả lời:
- Chỉ đồ dùng học tập: cặp, bút, thước, vở, sách, com-pa, hộp bút,...
- Chỉ hoạt động của học sinh : nghe, viết, đọc, phát biểu, làm toán, học bài,...
- Chỉ tính nết của học sinh : chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, siêng năng,...
-Việt Nam là Tổ quốc em. Đất nước Việt Nam rất tươi đẹp và có truyền thống văn hóa lâu đời. Tổ quốc em đang thay đổi và phát triển từng ngày. Em yêu Tổ quốc Việt Nam và tự hào mình là người Việt Nam. Em sẽ cố gắng học tập, rèn luyện thật tốt để sau này góp phần xây dựng Tổ quốc.
Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s)
1. Tanya ........speaks............... German very well.
2. I don't often ..........drink........ coffee.
3. The swimming pool ………opens………… at 7.30 every morning.
4. Bad driving ……………causes……. many accidents.
5. My parents ........live......... in a very small flat.
6. The Olympic Games ...........takes....... place every four years.
7. The Panama Canal ......connects............ the Atlantic and Pacific Oceans.
Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. Believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth ………goes…….. round the sun.
2. Rice ………grows……………. in Britain.
3. The sun …………rises……………….. in the east.
4. Bees …………make………….. honey.
5. Vegetarians ...............don't eat.................. meat.
6. An atheist ........believes.................... in God.
7. An interpreter….....translates......... from one language into another.
8. Liars are people who ..............don't tell............... ........ ...... the t ruth.
9. The River Amazon .........flows.............................. into the Atlantic Ocean.
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
vui - buồn
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng
chúc bạn học tốt